Tấm Q355B

Mác thép Q355B là mác thép lý tưởng cho ngành xây dựng công nghiệp, đặc biệt là các công trình đòi hỏi khả năng chịu lực và độ bền cao. Theo tiêu chuẩn GB/T 1591 của Trung Quốc, "Q" là cường độ chảy và "355" là cường độ chảy tối thiểu 355 MPa, cao hơn đáng kể so với các mác thép phổ biến khác. "B" chỉ cấp chất lượng, đảm bảo độ dẻo dai và khả năng chống va đập ở nhiệt độ phòng. Nhờ cường độ vượt trội và khả năng hàn tốt, thép Q355B được ứng dụng rộng rãi trong kết cấu nhà xưởng công nghiệp quy mô lớn, cầu, giàn đỡ, và các bộ phận chịu tải trọng cao, giúp tối ưu thiết kế và tăng tính an toàn cho công trình.
Mác thép: A572, Q355B
Nhà máy: AFE, BTO, BXI, RZH, ZHE
Xuất xứ: CN

Thông tin chung

Thép Q355B là loại thép kết cấu hợp kim thấp, cường độ cao, được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T1591-2018 của Trung Quốc. Đây là phiên bản cải tiến từ mác thép Q345B, với khả năng chịu lực và độ bền cao, phù hợp cho các công trình yêu cầu tải trọng lớn và độ ổn định cao.

Nhờ vào giới hạn chảy cao, độ bền kéo tốt và khả năng hàn, gia công thuận lợi, thép Q355B được đánh giá là vật liệu lý tưởng cho các công trình yêu cầu tải trọng lớn, độ ổn định cao và tuổi thọ dài lâu. Loại thép này thường được sử dụng trong các kết cấu thép công nghiệp, nhà xưởng, cầu đường, thiết bị vận tải, và các công trình hạ tầng kỹ thuật quy mô lớn.

Kích thước thép tấm Q355B

Thép Q355B được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 1591-2018 của Trung Quốc, với nhiều quy cách:

  • Độ dày: 3mm/ly – 300mm/ly.
  • Khổ rộng: 1200mm – 3000mm.
  • Chiều dài: 3000mm (3m), 6000mm (6m), 12000mm (12m).

Ghi chú: Thép Q355B có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.

Báo giá thép tấm mác cường độ cao Q355B

Liên hệ với Nam Viet Steel qua hotline (+84) 97 958 3779 để được tư vấn và báo giá mua thép Q355B theo đơn hàng cụ thể, như: các đơn hàng số lượng lớn, các đơn hàng yêu cầu cắt theo quy cách riêng.

Ứng dụng của thép tấm Q355B

Thép Q355B là loại thép kết cấu hợp kim thấp cường độ cao, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp sau nhờ vào khả năng chịu lực tốt, độ bền kéo cao và tính hàn ưu việt:

  • Ngành giao thông vận tải: Dùng trong sản xuất thân xe tải, xe chuyên dụng, cầu vượt, đường sắt, đường bộ, container vận chuyển và lưu trữ
  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Làm dầm, cột, khung thép cho nhà xưởng, nhà cao tầng, cầu đường; kết cấu thép cho các dự án hạ tầng như bến cảng, nhà máy, kho chứa.
  • Ngành năng lượng: Làm giàn khoan dầu khí, tháp điện gió, bình chứa hóa chất, xăng dầu, hệ thống ống dẫn, nhà máy điện, trạm biến áp.
  • Cơ khí chế tạo: Làm các linh kiện máy móc, khung máy, các bộ phận chịu lực cao, thiết bị khai thác mỏ, máy ép, nồi hơi.
Thép Q355 được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, cơ khí, giao thông và năng lượng
Thép Q355 được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, cơ khí, giao thông và năng lượng

 

So sánh mác thép Q355B, Q345 và A572

Bảng so sánh nhanh giữa thép Q355B, thép Q345B và thép A572:

Q355B Q345B A572
Định nghĩa Là phiên bản nâng cấp của Q345B Là mác thép cường độ cao cũ, trước năm 2018 Là thép kết cấu hợp kim thấp cường độ cao theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ
Tiêu chuẩn quốc gia GB/T 1591-2018 GB/T 1591-2008 ASTM A572 Gr.50
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 355 ≥ 345 ≥ 345
Độ bền kéo (MPa) 470-630 470-630 ≥ 450
Độ giãn dài (%) ≥ 22 ≥ 21 ≥ 21
Cường độ năng suất ≥ 355 MPa đối với thép có độ dày 

≤ 16mm

≥ 345 MPa đối với thép có độ dày 

≤ 16mm

Tối thiểu là 345 MPa (50 ksi)
Thành phần hóa học C (≤0.20), Mn (≤1.60), Si (≤0.05), S (≤0.025), P (≤0.025) C (≤0.20), Mn (≤1.7), Si (≤0.5), S (≤0.035), P (≤0.035) C (≤0.23), Mn (≤1.65), Si (≤0.40), S (≤0.04), P (≤0.04)
Tiêu chuẩn Trung Quốc Trung Quốc Mỹ
Ứng dụng chính Nhà cao tầng, giàn khoan, cần cẩu, môi trường khắc nghiệt Nhà thép tiền chế, cầu đường, kết cấu vừa phải Cầu, tàu thuyền, kết cấu kỹ thuật lớn, công trình quốc tế

Mua thép tấm Q355B ở đâu uy tín và chất lượng? 

Nam Viet Steel cung cấp thép Q355B theo tiêu chuẩn GB/T1591 Trung Quốc, đảm bảo đầy đủ chứng chỉ CO, CQ và kiểm định chất lượng từ nhà máy sản xuất. Với hệ thống kho bãi rộng rãi tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, Nam Viet Steel có khả năng đáp ứng nhanh chóng các đơn hàng lớn, giao hàng đúng tiến độ và hỗ trợ cắt thép Q355B theo quy cách yêu cầu.

Nam Viet Steel cam kết cung cấp thép Q355B chất lượng, nguồn gốc rõ ràng và dịch vụ chuyên nghiệp
Nam Viet Steel cam kết cung cấp thép Q355B chất lượng, nguồn gốc rõ ràng và dịch vụ chuyên nghiệp

Lý do nên mua thép Q355B tại Nam Viet Steel:

  • Nguồn hàng ổn định, được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn như Baosteel, Rizhao, HBIS, Baotou…
  • Chất lượng đảm bảo, có đầy đủ chứng nhận xuất xứ và kiểm định cơ lý hóa.
  • Giá cả cạnh tranh, báo giá minh bạch, hỗ trợ tư vấn kỹ thuật.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp, giao hàng tận nơi, cắt thép theo quy cách yêu cầu.
  • Tư vấn chọn mác thép phù hợp với từng loại công trình.

Tổng kết lại, thép Q355B theo tiêu chuẩn GB/T1591 của Trung Quốc là vật liệu kết cấu cường độ cao, chịu lực tốt, tính hàn ổn định và ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực. Việc lựa chọn đúng mác thép và nhà cung cấp uy tín giúp doanh nghiệp nâng cao chất lượng công trình và tối ưu chi phí. Nam Viet Steel cung cấp thép Q355B nhập khẩu trực tiếp, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ và hỗ trợ cắt quy cách theo yêu cầu. Liên hệ hotline (+84) 97 958 3779 để được tư vấn kỹ thuật và nhận báo giá chi tiết.

Tính chất cơ lý

Thép Q355B là vật liệu kết cấu được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào các đặc tính cơ lý sau:

Cấu tạo thép tấm Q355B

Thép Q355B là thép kết cấu hợp kim thấp cường độ cao, được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 1591 của Trung Quốc. Thành phần chủ yếu là

  • Sắt (Fe): Chiếm khoảng 98%.
  • Carbon (C): Tối đa 0.23%.
  • Mangan (Mn): Khoảng 1.35%.
  • Phốt pho (P): Tối đa 0.040%.
  • Lưu huỳnh (S): Dưới 0.050%.
  • Silic (Si): Tối đa 0.40%.

Nhờ cấu tạo hóa học tối ưu, thép Q355B tăng khả năng hàn và giảm nguy cơ nứt trong quá trình gia công, phù hợp với các kết cấu chịu lực lớn trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp nặng. Vì tính chất cơ lý này, mác thép Q355B bền hơn so với thép Q235B, A36 và SS400.

Giới hạn bền kéo (Tensile Strength – TS) thép Q355B

Bảng thông số kỹ thuật về giới hạn bền kéo của thép Q355B (Đơn vị: MPa)

Độ dày thép (mm)
D ≤ 40 40 < D ≤ 63 63 < D ≤ 100 D ≤ 100 100 < D ≤ 150 100 < D ≤ 250 250 < D ≤ 400
470-630 450-600 450-600

Lưu ý: Giá trị TS (giá trị ứng suất tối đa mà thép có thể chịu được trước khi bị đứt) của thép Q355B có thể thay đổi nhẹ tùy theo phương pháp cán (cán nóng, cán nguội) và xử lý nhiệt của nhà sản xuất.

Giới hạn chảy (Yield Strength – YS) thép Q355B

Bảng thông số kỹ thuật về giới hạn chảy của thép Q355B (Đơn vị: MPa)

Độ dày thép (mm)
D ≤ 16 16 < D ≤ 40 40 < D ≤ 63 63 < D ≤ 80 80 < D ≤ 100 100 < D ≤ 150 150 < D ≤ 200 200 < D ≤ 250 250 < D ≤ 400
335 345 335 325 315 295 285 275

Lưu ý: Giá trị giới hạn chảy (mức ứng suất tối thiểu mà thép bắt đầu biến dạng dẻo vĩnh viễn) của thép Q355B giảm dần theo độ dày nhằm đảm bảo độ ổn định và an toàn khi gia công và sử dụng.

Độ giãn dài (Elongation – EL) thép Q355B

Bảng thông số kỹ thuật về độ giãn dài của thép Q355B (Đơn vị: %)

Chiều mẫu thử Độ dày thép (mm)
D ≤ 40 40 < D ≤ 63 63 < D ≤ 100 100 < D ≤ 150 150 < D ≤ 200 250 < D ≤ 400
Kéo ngang 20 19 18 18 17 17
Kéo dọc 22 21 20 18 17 17

Ý nghĩa kỹ thuật: Với độ giãn dài từ 18-22%, thép Q355B có độ dẻo tốt, dễ uốn, dễ hàn và phù hợp với các kết cấu chịu tải trọng động hoặc rung lắc.

Mác thép tương ứng Q355B theo tiêu chuẩn

Bảng mác thép tương đương Q355B theo tiêu chuẩn quốc tế:

Tiêu chuẩn quốc gia Mác thép tương đương
Trung Quốc (GB) Q355B
Châu Âu (EN) S355JR / S355J0 / S355J2
Mỹ (ASTM) ASTM A572 Gr.50
Nhật Bản (JIS) SM490A / SM490B

Lưu ý: Các mác thép trên có thể khác nhau về thành phần hóa học chi tiết, nhưng tương đương về giới hạn chảy (≥345-355 MPa) và độ bền kéo (470-630 MPa).

Tính chất hóa học

Thép Q355B chứa các nguyên tố hợp kim được kiểm soát tối ưu để đảm bảo độ bền, độ dẻo, khả năng hàn và chịu nhiệt tốt. Cụ thể như sau:

Bảng thông số kỹ thuật về cấu tạo thành phần hóa học của thép Q355B: 

Carbon (C) Silicon (Si) Mangan (Mn) Phosphor (P) Lưu huỳnh (S) Crom (Cr) Niken (Ni) Đồng (Cu) Nitơ (N)
≤0.24 ≤0.55 ≤1.60 ≤0.035 ≤0.035 ≤0.30 ≤0.30 ≤0.40 ≤0.012

Lưu ý: Đối với các tiêu chuẩn chất lượng C và D

  • Tỷ lệ C ≤ 0.20% khi độ dày hoặc đường kính ≤ 40mm (1.57 in)
  • Tỷ lệ C ≤ 0.22% khi độ dày hoặc đường kính > 40mm (1.57 in)
  • Đối với tấm thép hình, tỷ lệ Phosphor và Sulfur có thể cao hơn 0.005%
  • Đối với Titanium, tỷ lệ có thể lên tới 0.2%
  • Mật độ: 7850 kg/m3 (0.284 lb/in3)
  • Điểm nóng chảy: 1450 – 1530 °C (2640-2800 °F)

Ghi chú:

  • 1 Mpa = 1 N/mm2
  • 1 Gpa = 1 kN / mm2
Thép Q355B có thành phần hợp kim tối ưu, đảm bảo độ bền, độ dẻo và khả năng hàn tốt
Thép Q355B có thành phần hợp kim tối ưu, đảm bảo độ bền, độ dẻo và khả năng hàn tốt

Sản phẩm liên quan