Cách tính trọng lượng thép tấm gân, tấm trơn
Đối với kỹ sư và nhà thầu, việc xác định trọng lượng thép tấm gân, tấm trơn chính xác giúp tiết kiệm chi phí, thời gian và tránh sai lệch khi thi công. Hiểu được điều đó, Nam Viet Steel mang đến bài viết tổng hợp công thức tính, ví dụ minh họa và bảng tra trọng lượng cho cả thép tấm gân và tấm trơn. Đây sẽ là tài liệu hữu ích, hỗ trợ khách hàng đưa ra quyết định mua hàng đúng đắn và hiệu quả.
Công thức tính trọng lượng thép tấm gân
Thép tấm gân, hay còn gọi là thép chống trượt, là loại thép tấm được thiết kế với các đường gân nổi trên bề mặt. Nhờ cấu tạo này, thép hạn chế trơn trượt nên được sử dụng phổ biến trong cầu thang, sàn công nghiệp, hay các khu vực thường xuyên di chuyển. Vật liệu này thường được sản xuất từ thép carbon thấp hoặc thép hợp kim, qua các công đoạn cán, cắt và dập nổi để hình thành nhiều mẫu gân khác nhau như gân chữ V, gân chữ U, gân hình thoi hoặc gân lăng trụ. Mỗi kiểu gân sẽ phù hợp với từng hạng mục và yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
Để tính chính xác trọng lượng thép tấm gân, công thức được sử dụng phổ biến là:
| Trọng lượng thép tấm gân (Kg) = [7.85 x Chiều dài (m) x Chiều rộng (m) x Độ dày (mm)] + [3 x Chiều dài (m) x Chiều rộng (m)] | 
Trong đó: 7.85 (g/cm3) là trọng lượng riêng của thép.
Ví dụ minh họa: Cách tính trọng lượng thép tấm gân với kích thước 6mm x 1500mm x 6000mm như sau:
Đầu tiên ta quy đổi kích thước chiều dài, chiều rộng từ milimet sang mét:
1500mm = 1.5 mét
6000mm = 6 mét
Trọng lượng tấm thép gân 6ly = (7.85 x 1.5 x 6 x 6) + (3 x 1.5 x 6) = 450.90 kg
Như vậy, chỉ cần áp dụng công thức tính trọng lượng thép tấm gân này, khách hàng có thể dễ dàng tính toán khối lượng thép cần thiết, từ đó dự toán chi phí chính xác cho công trình.

Công thức tính trọng lượng thép tấm trơn
Khác với thép tấm gân, thép tấm trơn có bề mặt phẳng nhẵn, không được dập nổi gân chống trượt. Đây là loại thép phổ biến trong xây dựng và sản xuất cơ khí nhờ tính ứng dụng đa dạng. Thép tấm trơn thường được dùng trong kết cấu khung nhà xưởng, chế tạo máy móc, đóng tàu, cầu đường và nhiều công trình công nghiệp. Với ưu điểm dễ gia công, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, thép tấm trơn luôn là lựa chọn quan trọng trong nhiều dự án quy mô lớn cũng như các hạng mục nhỏ lẻ.
Trọng lượng thép tấm trơn tính bằng công thức:
| Trọng lượng thép tấm trơn (Kg) = 7.85 x Chiều dài (m) x Chiều rộng (m) x Độ dày (mm) | 
Trong đó: 7.85 (g/cm3) là trọng lượng riêng của thép.
Ví dụ minh họa: Cách tính trọng lượng (khối lượng) của 1 tấm thép tấm 10mm x 1500mm x 6000mm như sau:
Đầu tiên ta quy đổi kích thước chiều dài và chiều rộng từ milimet sang mét:
1500mm = 1.5 mét
6000mm = 6 mét
Trọng lượng 1 tấm thép tấm 10ly = (7.85 x 1.5 x 6 x 10) = 706.50 kg

Bảng tra trọng lượng thép tấm gân, tấm trơn theo quy cách
Để thuận tiện cho việc tính toán, khách hàng có thể tham khảo bảng tra trọng lượng thép tấm gân và thép tấm trơn theo quy cách tiêu chuẩn dưới đây.
Bảng tra trọng lượng thép tấm gân thông dụng:
| STT | Loại thép | Quy cách thép tấm (Dày x Rộng x Dài) (mm) | Trọng lượng (Kg/tấm) | 
| 1 | Thép tấm gân 3ly | 3 x 1500 x 6000 | 238.95 | 
| 2 | Thép tấm gân 4ly | 4 x 1500 x 6000 | 309.60 | 
| 3 | Thép tấm gân 5ly | 5 x 1500 x 6000 | 380.25 | 
| 4 | Thép tấm gân 6ly | 6 x 1500 x 6000 | 450.90 | 
| 5 | Thép tấm gân 8ly | 8 x 1500 x 6000 | 592.20 | 
| 6 | Thép tấm gân 10ly | 10 x 1500 x 6000 | 733.50 | 
| 7 | Thép tấm gân 12ly | 12 x 1500 x 6000 | 874.80 | 
Bảng tra trọng lượng thép tấm trơn thông dụng:
| STT | Quy cách thép tấm (Dày x Rộng x Dài) (mm) | Trọng lượng (Kg/tấm) | 
| 1 | 2 x 1250 x 2500 | 49.06 | 
| 2 | 2 x 2000 x 6000 | 188.40 | 
| 4 | 3 x 2000 x 6000 | 282.60 | 
| 5 | 12 x 2000 x 6000 | 1130.40 | 
| 6 | 16 x 2000 x 6000 | 1507.20 | 
| 7 | 20 x 2000 x 6000 | 1884 | 
| 8 | 25 x 2000 x 6000 | 2355 | 
| 9 | 30 x 2000 x 6000 | 2826 | 
| 10 | 3 x 1500 x 6000 | 211.95 | 
| 11 | 4 x 1500 x 6000 | 282.60 | 
| 12 | 5 x 1500 x 6000 | 353.25 | 
| 13 | 6 x 1500 x 6000 | 423.90 | 
| 14 | 8 x 1500 x 6000 | 565.20 | 
| 15 | 10 x 1500 x 6000 | 706.50 | 
| 16 | 12 x 1500 x 6000 | 847.80 | 
| 17 | 14 x 1500 x 6000 | 989.10 | 
| 18 | 16 x 1500 x 6000 | 1130.40 | 
| 19 | 18 x 1500 x 6000 | 1271.70 | 
| 20 | 20 x 1500 x 6000 | 1413.00 | 
| 21 | 22 x 1500 x 6000 | 2072.40 | 
Lưu ý: Dung sai của thép tấm gân theo quy định của nhà máy sản xuất. Ngoài ra, Nam Viet Steel cung cấp dịch vụ gia công cắt theo yêu cầu của khách hàng.
>>> Xem thêm:
- Tấm thép tấm gân chống trượt chính hãng kèm báo giá
- Bảng giá thép tấm gân nhập khẩu mới nhất
- Thép cuộn và thép tấm
Mua thép tấm gân, tấm trơn ở đâu uy tín, chất lượng?
Nam Viet Steel là đơn vị uy tín hơn 25 năm trong lĩnh vực nhập khẩu và phân phối thép tấm gân, thép tấm trơn. Toàn bộ sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn, có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cho các công trình công nghiệp, cơ khí và xây dựng.
Các dịch vụ nổi bật tại Nam Viet Steel:
- Gia công thép tấm: Cắt xả cuộn, bản mã, thép gân với độ dày đến 16mm.
- Lưu kho thép: Hỗ trợ lưu kho ngắn hạn (30 ngày) và trung/dài hạn (từ 60 ngày), tối ưu chi phí và quản lý tồn kho cho doanh nghiệp.
- Giao hàng: Kho đặt tại Bình Chánh, TPHCM, ngay mặt tiền Quốc lộ 1, thuận tiện cho xe tải nặng đến 30 tấn, giao hàng nhanh khắp miền Nam.
- Nhập khẩu ủy thác: Dịch vụ chuyên nghiệp dành cho khách hàng cần nguồn thép trực tiếp từ nước ngoài.

Trên đây là thông tin chi tiết về cách tính trọng lượng thép tấm gân, tấm trơn. Nếu bạn đang tìm kiếm một đối tác tin cậy, Nam Viet Steel là địa chỉ cung cấp thép tấm gân, thép tấm trơn uy tín tại miền Nam với cam kết phân phối sản phẩm nhập khẩu chính hãng cùng dịch vụ gia công và lưu kho chuyên nghiệp. Liên hệ ngay qua hotline (+84) 979 583 779 để nhận báo giá mới nhất và lựa chọn thép phù hợp cho dự án.






