Bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình I tiêu chuẩn
Bảng tra thép hình I là công cụ quan trọng giúp kỹ sư, nhà thầu dễ dàng lựa chọn loại thép phù hợp với từng hạng mục công trình. Thông qua các thông số về quy cách, trọng lượng và đặc tính kỹ thuật, người dùng có thể tính toán chính xác, đảm bảo độ bền và tiết kiệm chi phí. Cùng Nam Viet Steel tham khảo ngay bảng tra chi tiết trong bài viết dưới đây.
Bảng tra thép chữ I là gì?
Bảng tra thép hình I là tài liệu kỹ thuật chuyên dụng, được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí và thiết kế kết cấu thép. Bảng này tổng hợp đầy đủ các thông số kỹ thuật của thép hình chữ I, giúp kỹ sư, nhà thiết kế và chủ đầu tư dễ dàng tra cứu, lựa chọn và tính toán loại thép phù hợp cho từng hạng mục công trình.
Cụ thể, bảng tra thép hình I cung cấp các nhóm thông tin quan trọng sau:
- Kích thước hình học: Bao gồm chiều cao (h), chiều rộng cánh (b), độ dày bụng (d), độ dày cánh (t), giúp xác định hình dạng và kích thước thép I chính xác của tiết diện thép.
- Thông số vật lý: Gồm trọng lượng trên mỗi mét dài, diện tích mặt cắt ngang, mô men quán tính, mô men kháng uốn, bán kính lượn trong (R) và bán kính lượn cánh (r). Đây là những thông số quan trọng để tính toán khả năng chịu tải, chịu uốn và độ ổn định của kết cấu.
- Tiêu chuẩn và mác thép: Thông tin về mác thép (SS400, A36, Q235B…) và các tiêu chuẩn tương ứng như JIS G3101, ASTM A36, TCVN 7571-16, giúp người dùng chọn đúng loại thép theo yêu cầu kỹ thuật và quy định của từng dự án.

Ngoài ra, bảng tra thép hình I còn được sử dụng để tính toán tải trọng, xác định độ bền và khả năng chịu lực của thép, hỗ trợ quá trình thiết kế kết cấu đạt độ an toàn cao nhất. Nhờ đó, kỹ sư có thể tối ưu vật liệu, đảm bảo hiệu quả chi phí, độ bền và tính ổn định cho công trình.
Công thức tính trọng lượng thép chữ I cơ bản
Trọng lượng thép chữ I là yếu tố quan trọng giúp kỹ sư xác định tải trọng, thiết kế kết cấu và tính toán chi phí vật liệu trong xây dựng. Mỗi loại thép I có kích thước, chiều dài và diện tích mặt cắt khác nhau, do đó trọng lượng cũng thay đổi tương ứng.
Để tính được trọng lượng của thép chữ I, ta áp dụng công thức cơ bản sau:
W=d×L×A
Trong đó:
- W: Trọng lượng của cây thép I (kg)
- d: Trọng lượng riêng của thép, có giá trị tiêu chuẩn là 7.850 kg/m³
- L: Chiều dài của cây thép (m)
- A: Diện tích mặt cắt ngang của thép chữ I (m²)

Ví dụ: Nếu cây thép I có diện tích mặt cắt ngang là 0.003 m² và chiều dài 12 m, thì trọng lượng của cây thép đó được tính như sau:
W= 7850×12× 0.003 =282,6 kgW
Nhờ công thức này, kỹ sư và đơn vị thi công có thể dễ dàng ước tính trọng lượng thép I cho từng quy cách, từ đó lập kế hoạch vật tư, vận chuyển và thi công chính xác, tiết kiệm chi phí.
Bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình I tiêu chuẩn
Để giúp kỹ sư, nhà thầu và đơn vị thi công dễ dàng tra cứu thông tin, Nam Viet Steel đã tổng hợp bảng tra thép hình chữ I tiêu chuẩn theo quy cách và trọng lượng của từng kích thước phổ biến trên thị trường. Xem thông tin chi tiết qua các bảng dưới đây.
Bảng tra trọng lượng thép hình I thông dụng
Sau đây là bảng cung cấp trọng lượng thép hình I thông dụng theo từng quy cách tiêu chuẩn:
| Quy cách | H (mm) | B(mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
| I100 | 100 | 55 | 4.50 | 7.20 | 6 | 9.46 |
| I120 | 120 | 64 | 4.80 | 7.30 | 6 | 11.50 |
| I150 | 150 | 75 | 5.00 | 7.00 | 12 | 14.00 |
| I198 | 198 | 99 | 4.50 | 7.00 | 12 | 18.20 |
| I200 | 200 | 100 | 5.50 | 8.00 | 12 | 21.30 |
| I250 | 250 | 125 | 6.00 | 9.00 | 12 | 29.60 |
| I298 | 298 | 149 | 5.50 | 8.00 | 12 | 32.00 |
| I300 | 300 | 150 | 6.50 | 9.00 | 12 | 36.70 |
| I346 | 346 | 174 | 6.00 | 9.00 | 12 | 41.40 |
| I350 | 350 | 175 | 7.00 | 11.00 | 12 | 49.60 |
| I396 | 396 | 199 | 7.00 | 11.00 | 12 | 56.60 |
| I400 | 400 | 200 | 8.00 | 13.00 | 12 | 66.00 |
| I450 | 450 | 200 | 9.00 | 14.00 | 12 | 76.00 |
| I496 | 496 | 199 | 9.00 | 14.00 | 12 | 79.50 |
| I500 | 500 | 200 | 10.00 | 16.00 | 12 | 89.60 |
| I600 | 600 | 200 | 11.00 | 17.00 | 12 | 106.00 |
| I700 | 700 | 300 | 13.00 | 24.00 | 12 | 185.00 |
| I800 | 800 | 300 | 24.00 | 26.00 | 12 | 210.00 |
| I900 | 900 | 300 | 16.00 | 28.00 | 12 | 243.00 |
Bảng tra đặc tính thép chữ I cán nóng
Dưới đây là bảng tra đặc tính cơ học của thép chữ I cán nóng, bao gồm các thông số như quy cách, khối lượng, diện tích mặt cắt ngang:
| Quy cách | Khối lượng | Diện tích mặt cắt ngang | Đặc tính mặt cắt theo trục | |||||
| X – X | Y – Y | |||||||
| M | A | lX | Zx | rx | ly | Zy | Ry | |
| (Kg/m) | (Cm²) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | |
| I80x6 | 06.03 | 7.69 | 77.7 | 19.4 | 3.18 | 5.65 | 2.82 | 857 |
| I100x8 | 8.57 | 10.0 | 175 | 35.0 | 04.01 | 12.3 | 4.93 | 01.06 |
| I120x12 | 11.5 | 14.7 | 342 | 57.0 | 4.83 | 23.5 | 7.84 | 1.27 |
| I140x15 | 14.8 | 18.8 | 603 | 86.2 | 5.66 | 41.2 | 11.8 | 1.48 |
| I160x18 | 18.5 | 23.6 | 993 | 124 | 6.49 | 66.7 | 16.7 | 1.68 |
| I180x23 | 22.7 | 28.9 | 1540 | 172 | 7.31 | 103 | 22.8 | 1.89 |
| I200x27 | 27.2 | 34.6 | 2300 | 230 | 8.14 | 151 | 30.2 | 02.09 |
| I220x32 | 32.1 | 40.8 | 3290 | 299 | 8.77 | 216 | 39.2 | 2.30 |
| I240x36 | 36.4 | 46.3 | 4450 | 371 | 9.81 | 286 | 47.7 | 2.49 |
| I250x38 | 38.4 | 49.0 | 5130 | 410 | 10.2 | 328 | 52.4 | 2.56 |
| I270x41 | 41.3 | 52.6 | 6340 | 470 | 11.0 | 343 | 54.9 | 2.55 |
| I300x46 | 45.8 | 58.4 | 8620 | 574 | 12.2 | 402 | 61.8 | 2.62 |
| I350x56 | 58.8 | 71.1 | 14200 | 812 | 14.1 | 556 | 79.5 | 2.80 |
| I400x66 | 65.5 | 83.5 | 21000 | 1080 | 16.1 | 725 | 96.7 | 2.95 |
| I450x76 | 76.1 | 96.9 | 31400 | 1400 | 18.0 | 940 | 117 | 3.11 |
| I500x91 | 91.2 | 116.0 | 46600 | 1870 | 20.0 | 1290 | 151 | 3.33 |
| I550x107 | 107 | 136.0 | 65700 | 2390 | 21.9 | 1680 | 186 | 3.51 |
| I600x131 | 131 | 167.0 | 97500 | 3250 | 24.1 | 2850 | 271 | 4.13 |
Lưu ý: Khi đọc bảng tra thép hình I, cần hiểu rõ ý nghĩa từng thông số để chọn đúng loại thép phù hợp. Ví dụ, ký hiệu I300x150x6.5×9 cho biết thép có chiều cao bụng 300 mm, chiều rộng cánh 150 mm, độ dày bụng 6.5mm, độ dày cánh 9 mm và trọng lượng 36.70 kg/m.
Các loại thép hình I được sử dụng nhiều hiện nay
Thép hình I được ưa chuộng trong các công trình xây dựng, cơ khí, cầu đường nhờ khả năng chịu lực tốt, trọng lượng nhẹ hơn bê tông cốt thép và thi công nhanh chóng. Dưới đây là một số loại thép hình I thông dụng hiện nay:
- Thép hình I100x53x3.3×6000: Chiều cao bụng 100 mm, chiều rộng cánh 53 mm, độ dày bụng 3.3 mm, độ dày cánh 5 mm, chiều dài thanh 6000 mm.
- Thép hình I120x64x4.2×6000: Chiều cao bụng 120 mm, chiều rộng cánh 64 mm, độ dày bụng 4.2 mm, độ dày cánh 5 mm, chiều dài thanh 6000 mm.
- Thép hình I150x75x5x7x12000: Chiều cao bụng 150 mm, chiều rộng cánh 75 mm, độ dày bụng 5 mm, độ dày cánh 7 mm, chiều dài thanh 12000 mm.
- Thép hình I198x99x4.5x7x12000: Chiều cao bụng 198 mm, chiều rộng cánh 90 mm, độ dày bụng 4.5 mm, độ dày cánh 7 mm, chiều dài thanh 12000 mm.
- Thép hình I200x100x5.5x8x12000: Chiều cao bụng 200 mm, chiều rộng cánh 100 mm, độ dày bụng 5.5 mm, độ dày cánh 8 mm, chiều dài thanh 12000 mm.
- Thép hình I250x125x6x9x12000: Chiều cao bụng 250 mm, chiều rộng cánh 125 mm, độ dày bụng 6 mm, độ dày cánh 9 mm, chiều dài thanh 12000 mm

>>> Tìm hiểu thêm:
- Bảng tra giới hạn chảy của thép
- Bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình chữ I, C, U, H, L, V chuẩn
- Thép hình I
- Các loại thép hình được sử dụng nhiều nhất
Nam Viet Steel – Đơn vị cung cấp thép hình I uy tín giá rẻ, chất lượng
Nam Viet Steel là đơn vị chuyên phân phối thép hình I chính hãng với đầy đủ quy cách, kích thước, đáp ứng nhu cầu trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp nặng. Với hơn 25 năm kinh nghiệm trong ngành thép, Nam Viet Steel cam kết mang đến sản phẩm đạt chuẩn chất lượng quốc tế, giá cả cạnh tranh, cùng dịch vụ chuyên nghiệp.
Toàn bộ thép hình I tại Nam Viet Steel được nhập khẩu trực tiếp từ các mill nước ngoài, không qua trung gian, đảm bảo nguồn hàng ổn định, chất lượng đồng nhất và đầy đủ chứng chỉ CO-CQ. Doanh nghiệp có khả năng đáp ứng đa dạng kích thước, tìm kiếm và cung ứng nhanh các quy cách đặc thù, đồng thời có năng lực xử lý rủi ro, hỗ trợ linh hoạt cho các dự án dài hạn.

Cam kết từ Nam Viet Steel:
- Giá thép hình I cạnh tranh, chiết khấu cao cho đơn hàng lớn.
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN.
- Hàng nhập khẩu liên tục, đảm bảo luôn sẵn kho và giao nhanh toàn quốc, đúng tiến độ cam kết.
- Tư vấn chọn thép miễn phí, hỗ trợ tối ưu chi phí cho khách hàng.
Trên đây là bảng tra thép hình I tiêu chuẩn với đầy đủ thông số về quy cách, kích thước và trọng lượng giúp kỹ sư, nhà thầu dễ dàng lựa chọn loại thép phù hợp nhất cho công trình. Việc nắm rõ bảng tra giúp tối ưu chi phí, đảm bảo chất lượng và an toàn thi công. Quý khách có nhu cầu mua thép hình I chính hãng, hãy liên hệ Nam Viet Steel qua hotline (+84) 97 958 3779 hoặc email info@namvietsteel.com để nhận báo giá ưu đãi nhất hôm nay.






