Bảng tra trọng lượng thép hộp mạ kẽm Hòa Phát mới nhất
Bảng tra trọng lượng thép hộp là tài liệu quan trọng giúp người dùng dễ dàng xác định khối lượng vật liệu theo từng kích thước tiêu chuẩn. Đây là cơ sở để các kỹ sư, nhà thầu và khách hàng của Nam Viet Steel tính toán chính xác, tiết kiệm thời gian. Nhờ đó, việc lập kế hoạch, dự toán chi phí và quản lý vật tư trở nên hiệu quả và khoa học hơn.
Vì sao bảng tra trọng lượng thép hộp lại được tin dùng?
Bảng tra trọng lượng thép hộp không chỉ là một danh sách số liệu kỹ thuật, mà còn là công cụ hỗ trợ thiết yếu trong quá trình thiết kế, dự toán và kiểm tra chất lượng công trình. Những lợi ích nổi bật bao gồm:
- Tính toán chi phí vật liệu chính xác: Bảng tra giúp nhà thầu, kỹ sư và chủ đầu tư dễ dàng ước lượng tổng khối lượng thép cần dùng, từ đó lập dự toán chi phí vật tư chính xác, tránh phát sinh ngoài kế hoạch.
- Đảm bảo an toàn kết cấu: Việc lựa chọn thép hộp có trọng lượng phù hợp giúp đảm bảo khả năng chịu lực, độ bền và độ ổn định của kết cấu công trình, đặc biệt là trong các hạng mục chịu tải trọng lớn.
- Tiết kiệm thời gian và công sức: Thay vì phải tự tính toán thủ công cho từng loại thép, bảng tra cung cấp thông tin sẵn có, rút ngắn thời gian lập kế hoạch, quản lý vật tư và kiểm tra khối lượng.
- Giảm thiểu sai sót: Tính toán thủ công có thể dẫn đến sai số, đặc biệt với những dự án lớn. Bảng tra chuẩn hóa giúp loại bỏ rủi ro sai lệch, đảm bảo độ chính xác cao trong mọi khâu.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Dựa vào trọng lượng lý thuyết của thép hộp, người dùng có thể đối chiếu với sản phẩm thực tế để kiểm tra xem có đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và quy cách của nhà sản xuất hay không.

Bảng tra trọng lượng thép hộp mạ kẽm Hòa Phát mới nhất
Để thuận tiện cho quý khách hàng theo dõi, Nam Viet Steel đã tổng hợp bảng trọng lượng thép hộp hình chữ nhật và trọng lượng thép hộp hình vuông mạ kẽm Hòa Phát (theo độ dài 6m) đầy đủ nhất.
Bảng trọng lượng thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát
Dưới đây là bảng trọng lượng thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát theo quy cách phổ biến và tiêu chuẩn barem mới nhất. Trọng lượng thực tế sẽ thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn kỹ thuật.
| Chiều dài x Chiều rộng (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | 
| 14×14 | 0.70 | 1.74 | 
| 0.80 | 1.97 | |
| 0.90 | 2.19 | |
| 1.00 | 2.41 | |
| 1.10 | 2.63 | |
| 1.20 | 2.84 | |
| 1.40 | 3.25 | |
| 16 x 16 | 0.70 | 2.00 | 
| 0.80 | 2.27 | |
| 0.90 | 2.53 | |
| 1.00 | 2.79 | |
| 1.10 | 3.04 | |
| 1.20 | 3.29 | |
| 1.40 | 3.78 | |
| 20×20 | 0.70 | 2.53 | 
| 0.80 | 2.87 | |
| 0.90 | 3.21 | |
| 1.00 | 3.54 | |
| 1.10 | 3.87 | |
| 1.20 | 4.20 | |
| 1.40 | 4.83 | |
| 1.80 | 6.05 | |
| 25×25 | 0.70 | 3.19 | 
| 0.80 | 3.62 | |
| 0.90 | 4.06 | |
| 1.00 | 4.48 | |
| 1.10 | 4.91 | |
| 1.20 | 5.33 | |
| 1.40 | 6.15 | |
| 1.80 | 7.75 | |
| 30×30 | 0.70 | 3.85 | 
| 0.80 | 4.38 | |
| 0.90 | 4.9 | |
| 1.00 | 5.43 | |
| 1.10 | 5.94 | |
| 1.20 | 6.46 | |
| 1.40 | 7.47 | |
| 1.80 | 9.44 | |
| 2.00 | 10.40 | |
| 40×40 | 0.90 | 6.60 | 
| 1.00 | 7.31 | |
| 1.10 | 8.02 | |
| 1.20 | 8.72 | |
| 1.40 | 10.11 | |
| 1.80 | 12.83 | |
| 2.00 | 14.17 | |
| 50×50 | 1.00 | 9.19 | 
| 1.10 | 10.09 | |
| 1.20 | 10.98 | |
| 1.40 | 12.74 | |
| 1.80 | 16.22 | |
| 2.00 | 17.94 | |
| 60×60 | 1.00 | 11.08 | 
| 1.10 | 12.16 | |
| 1.20 | 13.24 | |
| 1.40 | 15.38 | |
| 1.80 | 19.61 | |
| 2.00 | 21.70 | |
| 75×75 | 1.40 | 19.34 | 
| 1.80 | 24.70 | |
| 2.00 | 27.36 | |
| 90×90 | 1.40 | 23.30 | 
| 1.80 | 29.79 | |
| 2.00 | 33.01 | |
| 100×100 | 1.80 | 33.18 | 
| 2.00 | 36.78 | 

Bảng trọng lượng thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát
Dưới đây là bảng trọng lượng thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát theo quy cách phổ biến và tiêu chuẩn barem mới nhất. Trọng lượng thực tế sẽ thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn kỹ thuật.
| Chiều dài x Chiều rộng (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | 
| 13×26 | 0.80 | 2.79 | 
| 0.90 | 3.12 | |
| 1.00 | 3.45 | |
| 1.10 | 3.77 | |
| 1.20 | 4.08 | |
| 1.40 | 4.70 | |
| 20×40 | 0.70 | 3.85 | 
| 0.80 | 4.38 | |
| 0.90 | 4.90 | |
| 1.00 | 5.43 | |
| 1.10 | 5.94 | |
| 1.20 | 6.46 | |
| 1.40 | 7.47 | |
| 1.80 | 9.44 | |
| 2.00 | 10.40 | |
| 25×50 | 0.70 | 4.83 | 
| 0.80 | 5.51 | |
| 0.90 | 6.18 | |
| 1.00 | 6.84 | |
| 1.10 | 7.50 | |
| 1.20 | 8.15 | |
| 1.40 | 9.45 | |
| 1.80 | 11.98 | |
| 2.00 | 13.23 | |
| 30×60 | 0.90 | 7.45 | 
| 1.00 | 8.25 | |
| 1.10 | 9.05 | |
| 1.20 | 9.85 | |
| 1.40 | 11.43 | |
| 1.80 | 14.53 | |
| 2.00 | 16.05 | |
| 40×80 | 1.00 | 11.08 | 
| 1.10 | 12.16 | |
| 1.20 | 13.24 | |
| 1.40 | 15.38 | |
| 1.80 | 19.61 | |
| 2.00 | 21.70 | |
| 50×100 | 1.20 | 16.63 | 
| 1.40 | 19.33 | |
| 1.80 | 24.69 | |
| 2.00 | 27.34 | |
| 60×120 | 1.40 | 23.30 | 
| 1.80 | 29.79 | |
| 2.00 | 33.01 | 

Cách tính trọng lượng thép hộp mạ kẽm
Khi thi công hoặc báo giá, việc nắm rõ cách tính trọng lượng của thép hộp mạ kẽm, dưới đây là 1 số công thức.
Công thức tính trọng lượng thép hộp ống mạ kẽm:
| P = 0.003141 x Độ dày (mm) x [Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm) | 
Trong đó: 7.85 g/cm3 là trọng lượng riêng thép hộp.
Ví dụ: Trọng lượng của ống thép loại 219.1mm, bề dày 5.8mm và chiều dài 6m được tính như sau: 0.003141 x 5.8 x (219.1 – 5.8) x 7.85 x 6 = 183.023 kg.
Công thức tính trọng lượng của thép hộp vuông:
| P = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài (m) | 
Ví dụ: Trọng lượng của một ống thép hộp vuông có độ dày 6.35mm, cạnh 301mm và chiều dài 12m là: [4 x 6.35 x 301 – 4 x 6.36 x 6.35] x 7.85 x 0.001 x 12 = 705.003 kg.
Công thức tính trọng lượng của thép hộp chữ nhật:
| P = [2 x Độ dày (mm) x [Cạnh 1 (mm) +Cạnh 2 (mm)} – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài (m) | 
Ví dụ: Trọng lượng của một ống thép hộp chữ nhật có độ dày 6.35mm, cạnh 1 là 301mm, cạnh 2 là 271mm và chiều dài 12m là: [2 x 6.35 x (301+273) – 4 x 6.36 x 6.35] x .85 x 0.001 x 12= 671.506 kg.
Mua thép hộp mạ kẽm chuẩn kích thước, trọng lượng hoặc gia công theo yêu cầu tại Nam Viet Steel
Xem thêm: Catalogue thép Hòa Phát
Tham khảo bảng trọng lượng của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là cách nhanh nhất để kỹ sư và nhà thầu quản lý vật tư chính xác. Nhờ quy cách đa dạng và chất lượng ổn định, sản phẩm đáp ứng tốt nhiều nhu cầu xây dựng khác nhau. Sử dụng thép hộp Hòa Phát chính là sự lựa chọn an toàn và bền vững cho mọi dự án. Liên hệ Nam Viet Steel qua hotline (+84) 97 958 3779 hoặc qua email info@namvietsteel.com để được tư vấn thêm về mẫu thép hộp mạ kẽm phù hợp với công trình của bạn.






