Thép cường độ cao là gì? Phân loại, quy cách, báo giá 2025
Trong lĩnh vực sản xuất thiết bị và thi công công trình, thép cường độ cao ngày càng được ưa chuộng nhờ tính bền và chịu lực tốt. Vậy thép cường độ cao là gì? Có những chủng loại nào phổ biến trên thị trường? Mức giá hiện tại ra sao? Nam Viet Steel sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây.
Thép cường độ cao là gì?
Thép cường độ cao là dòng vật liệu được cải tiến thông qua quá trình hợp kim hóa với các nguyên tố như Carbon, Mangan, Crom, Niken, Silic, Molypden và Vanadi. Nhờ đó, thép cường độ cao sở hữu những đặc tính cơ học ưu việt, đáp ứng yêu cầu khắt khe trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng:
- Độ bền kéo cao: Chịu lực kéo lớn trước khi xảy ra hiện tượng đứt gãy.
- Độ bền nén cao: Chịu được áp lực nén mạnh mà không bị biến dạng cấu trúc.
- Độ cứng cao: Chống mài mòn và biến dạng bề mặt trong quá trình sử dụng.
- Khả năng chống ăn mòn: Chỉ tốt hơn thép carbon thường, không bảo đảm không ăn mòn trước mọi điều kiện.
- Chịu nhiệt và chịu lửa: Duy trì độ ổn định cơ học ở nhiệt độ cao. Các loại thép HSLA thông thường có thể duy trì độ ổn định cơ học ở nhiệt độ cao tốt hơn thép carbon, nhưng không phải tất cả các loại thép HSLA đều được thiết kế để chịu lửa. Để chịu nhiệt độ cực cao, cần có các loại thép đặc biệt khác như thép chịu nhiệt hoặc thép không gỉ.
- Chịu mài mòn: Chống lại hao mòn do ma sát liên tục và cường độ cao.

Ưu điểm của thép cường độ cao
Thép cường độ cao có nhiều lợi ích đặc biệt sau:
- Chịu lực, tải trọng lớn nhờ sỡ hữu cường độ giới hạn chảy và giới hạn bền cao hơn đáng kể so với thép thông thường.
- Nhờ chứa các thành phần hợp kim đặc biệt như Carbon, Mangan, Silic, Crom, Molypden, Niken, Vanadi, thép cường độ cao có độ cứng, độ bền, chịu lực, chịu nhiệt, chống ăn mòn tốt trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Mặc dù chi phí đầu tư ban đầu cao hơn so với thép thông thường, thép cường độ cao rút ngắn thời gian thi công, giảm khối lượng vật liệu sử dụng và tiết kiệm chi phí nhân công, từ đó tối ưu tổng chi phí dự án.
Ứng dụng của thép cường độ cao
Thép cường độ cao được ứng dụng phổ biến trong nhiều thiết bị và công trình dân dụng. Một số ứng dụng theo loại thép cường độ cao gồm:
- Thép tấm cường độ cao: Ngành giao thông vận tài (đóng sửa tàu, ô tô, máy bay, cầu cảng, container hạng nặng, bến phà, du thuyền); ngành dầu khí (giàn khoan dầu ngoài khơi, bồn bể chứa xăng dầu, bồn chứa khí đốt); ngành xây dựng (kết cấu nhà xưởng, công trình xây dựng) và các thiết bị chịu lực (nồi hơi đốt, ống hơi, lò hơi, bình hơi, bình nén khí, bình ga, tấm chịu nhiệt)
- Thép kéo nguội cường độ cao: Kết cấu công trình xây dựng (thép gia cường, móc neo hạng nặng, lưới thép buộc tay, cốt đai trong cột, dầm); cấu kiện bê tông đúc sẳn; thủ công mỹ nghệ, bu lông, lò xo, gia công ti, bản lề.

Các mác thép cường độ cao phổ biến
Thép cường độ cao được phân loại theo tiêu chuẩn kỹ thuật của từng quốc gia hoặc khu vực, mỗi mác thép sở hữu đặc tính cơ học riêng biệt, phù hợp với các yêu cầu ứng dụng cụ thể. Một số mác thép thông dụng trên thị trường gồm:
Tiêu chuẩn | Mác thép | Ứng dụng |
Châu Âu (EN) | S355JR, S355J0, S355J2, EH32, EH36, DH32, DH36 | Kết cấu thép dân dụng và công nghiệp, đặc biệt là ngành đóng tàu và xây dựng cầu đường |
Mỹ (ASTM) | A572Gr50, A572Gr65, AH32, AH36, AH40 | Các công trình kết cấu lớn và hạ tầng giao thông |
Nhật Bản (JIS) | SM490A, SM490B, SM490YA, SM490YB, SM570 | Chế tạo máy và xây dựng công nghiệp |
Trung Quốc (GB) | Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E | Xây dựng dân dụng, kết cấu thép và sản xuất thiết bị cơ khí. |
Thông số kỹ thuật thép tấm cường độ cao
Để lựa chọn đúng chủng loại thép tấm cường độ cao phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, việc nắm rõ thông số kỹ thuật giúp doanh nghiệm đảm bảo hiệu quả thi công và độ an toàn công trình.
Tiêu chuẩn sản xuất
Thép tấm cường độ cao được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, đảm bảo độ chính xác và độ tin cậy trong quá trình ứng dụng. Các thông số kỹ thuật cơ bản bao gồm:
- Tiêu chuẩn quốc tế: EN 10025-2 (châu Âu), ASTM (Hoa Kỳ), GB/T 3274 (Trung Quốc), JIS G3106 (Nhật Bản)
- Độ dày: 5.0 mm – 120 mm
- Chiều rộng: 1,5m – 3,5m
- Chiều dài: 6m – 12m
Lưu ý: Các quy cách này có thể được điều chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật cụ thể của từng dự án hoặc đơn hàng.
Thành phần hóa học
Mỗi mác thép cường độ cao được sản xuất theo tiêu chuẩn riêng, với tỷ lệ các nguyên tố hợp kim được kiểm soát nghiêm ngặt nhằm đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn tối ưu. Dưới đây là bảng thành phần hóa học (giá trị tối đa theo phần trăm – % max) của một số mác thép cường độ cao phổ biến:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | V | Ni | Cr | Mo | Nb |
S335JR | 0.24 | 0.55 | 1.60 | 0.035 | 0.035 | 12 | ||||
S335J0 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.030 | 0.030 | 12 | ||||
S335J2 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.025 | 0.025 | |||||
A572 Gr.42 | 0.21 | 0.40 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.01 – 0.15 | ||||
A572 Gr.50 | 0.23 | 0.40 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.01 – 0.15 | ||||
A572 Gr.60 | 0.26 | 0.40 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.01 – 0.15 | ||||
A572 Gr.65 | 0.23 | 0.40 | 1.65 | 0.04 | 0.05 | 0.01 – 0.15 | ||||
A709 Gr.50 | 0.23 | 0.40 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | |||||
A709 Gr.50S | 0.23 | 0.40 | 0.5 – 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.01-0.15 | 0.35 | 0.15 | ||
SM490A | 0.23 | 0.55 | 1.60 | 0.04 | 0.05 | |||||
SM490B | 0.19 | 0.55 | 1.60 | 0.04 | 0.05 | |||||
SM490YA | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.04 | 0.05 | |||||
SM490YB | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.04 | 0.05 | |||||
SM570 | 0.19 | 0.55 | 1.70 | 0.04 | 0.05 | |||||
Q345A | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.20 | ||||
Q345B | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.20 | ||||
Q345C | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.030 | 0.030 | 0.20 | ||||
Q345D | 0.18 | 0.50 | 1.70 | 0.030 | 0.030 | 0.20 | ||||
Q345E | 0.18 | 0.50 | 1.70 | 0.025 | 0.025 | 0.20 |
Đặc tính cơ lý
Bảng thông số kỹ thuật về đặc tính cơ lý của thép cường độ cao:
Mác thép | Temp (oC) | Độ bền uốn (Mpa) | Độ bền kéo (Mpa) | Độ giãn dài (%) |
S355JR | – | ≥ 355 | 470 – 630 | 22 |
S355J0 | 0 | ≥ 345 | 470 – 630 | 22 |
S355J2 | -20 | ≥ 345 | 470 – 630 | 22 |
A572-Gr.42 | – | ≥ 290 | ≥ 415 | ≥ 24 |
A572-Gr.50 | – | ≥ 345 | ≥ 450 | ≥ 23 |
A572-Gr.60 | – | ≥ 415 | ≥ 520 | ≥ 18 |
A572-Gr.65 | – | ≥ 450 | ≥ 550 | ≥ 17 |
A709-Gr.50 | – | ≥ 345 | ≥ 450 | 21 |
A709-Gr.50S | – | ≥ 345 – 450 | ≥ 450 | 21 |
SM490A | – | ≥ 325 | 490 – 610 | 22 |
SM490B | – | ≥ 325 | 490 – 610 | 22 |
SM490YA | – | ≥ 325 | 490 – 610 | 19 |
SM490YB | – | ≥ 325 | 490 – 610 | 19 |
SM570 | -5 | ≥ 460 | 570 – 720 | 26 |
Q345A | – | ≥ 345 | 470 – 630 | 20 |
Q345B | 20 | ≥ 345 | 470 – 630 | 20 |
Q345C | 0 | ≥ 345 | 470 – 630 | 21 |
Q345D | -20 | ≥ 345 | 470 – 630 | 21 |
Q345E | -40 | ≥ 345 | 470 – 630 | 21 |
Bảng quy cách của thép cường độ cao
Bảng thông số kỹ thuật của dòng thép cường độ cao theo quy cách:
Kích thước T x R x D (mm) | Tiêu chuẩn sản xuất theo quốc gia | Trọng lượng (Kg/tấm) |
4ly x 1500 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 282.6 |
5ly x 1500 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 353.25 |
6ly x 1500 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 423.9 |
Q355B (Trung Quốc) | ||
8ly x 1500 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 565.2 |
8ly x 2000 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 753.6 |
10ly x 1500 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 706.5 |
12ly x 1500 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 847.8 |
12ly x 2000 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 1130.4 |
14ly x 1500 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 989.1 |
14ly x 2000 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 1318.8 |
14ly x 2000 x 12000 | Q355B (Trung Quốc) | 2637.6 |
16ly x 1500 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 1,130.4 |
16ly x 2000 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 1,507.2 |
16ly x 2000 x 12000 | Q355B (Trung Quốc) | 3,014.4 |
18ly x 2000 x 12000 | Q355B (Trung Quốc) | 3,391.2 |
20ly x 2000 x 12000 | Q355B (Trung Quốc) | 3,768 |
22ly x 2000 x 12000 | Q355B (Trung Quốc) | 4,144.8 |
25ly x 2000 x 12000 | Q355B (Trung Quốc) | 4710 |
28ly x 2000 x 12000 | Q355B (Trung Quốc) | 5,275.2 |
30ly x 2000 x 12000 | Q355B (Trung Quốc) | 5,652 |
35ly x 2000 x 12000 | Q355B (Trung Quốc) | 3,297 |
40ly x 2000 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 3,768 |
45ly x 2000 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 4,239 |
50ly x 2000 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 9,420 |
55ly x 2000 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 5,181 |
60ly x 2000 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 4,239 |
65ly x 2000 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 6,123 |
70ly x 2000 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 4,945.5 |
75ly x 2000 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 7,065 |
80ly x 2000 x 6000 | Q355B (Trung Quốc) | 5,652 |
Báo giá thép cường độ cao mới nhất
Giá thép cường độ cao thay đổi theo từng mác và quy cách sản phẩm. Nam Viet Steel cung cấp bảng giá cập nhật, minh bạch và cạnh tranh, cùng chính sách ưu đãi giúp tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng đạt chuẩn quốc tế.
Giá thép cường độ cao Q355B
Liên hệ hotline (+84) 97 958 3779 để được báo giá cụ thể theo quy cách (độ dày, khổ rộng, chiều dài) theo thời điểm thị trường. Nam Viet Steel cam kết cung cấp bảng giá minh bạch, cạnh tranh, cùng chính sách ưu đãi đặc biệt dành cho các đơn hàng số lượng lớn và dự án dài hạn. Đội ngũ tư vấn của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ nhanh chóng, chính xác và tận tâm theo từng nhu cầu thực tế.
Giá thép tấm cường độ cao A572
Quý khách có thể liên hệ Hotline (+84) 97 958 3779 để được tư vấn chi tiết và báo giá cụ thể theo từng mác thép, quy cách và số lượng yêu cầu. Ngoài ra, chúng tôi hỗ trợ báo giá nhanh qua email, Zalo hoặc trực tiếp tại văn phòng, giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận thông tin và ra quyết định kịp thời. Chúng tôi luôn cập nhật giá thép theo biến động thị trường, đảm bảo mức giá cạnh tranh và ổn định cho từng đơn hàng.

Công Ty TNHH Thương Mại Thép Nam Việt cung cấp thép tấm cường độ cao uy tín, chất lượng
Nam Viet Steel chuyên cung cấp thép cường độ cao chính hãng, đa dạng chủng loại theo tiêu chuẩn quốc tế như EN, ASTM, JIS, GB/T, đáp ứng đầy đủ yêu cầu kỹ thuật trong xây dựng và công nghiệp. Với nguồn hàng ổn định, chứng chỉ CO-CQ đầy đủ và đội ngũ tư vấn chuyên sâu, chúng tôi cam kết mang đến giải pháp vật liệu chất lượng cao, tối ưu chi phí và đảm bảo tiến độ thi công.
Lý do chọn Công ty TNHH Thương Mại Thép Nam Việt mua thép tấm
Nam Viet Steel là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực phân phối thép tấm tại Việt Nam, được đông đảo đối tác tin tưởng nhờ vào chất lượng sản phẩm ổn định, dịch vụ chuyên nghiệp và chính sách giá cạnh tranh. Điều đó là bởi chúng tôi cam kết:
- Nguồn hàng chính hãng, chứng chỉ đầy đủ: Tất cả sản phẩm thép tấm do Nam Viet Steel cung cấp đều đạt chuẩn quốc tế, có xuất xứ rõ ràng và đi kèm chứng nhận CO-CQ, đảm bảo độ tin cậy tuyệt đối trong thi công và sản xuất.
- Danh mục sản phẩm đa dạng: Từ các dòng thép cường độ cao như Q355B, A572, SM490 đến các mác thép thông dụng khác, đáp ứng linh hoạt mọi nhu cầu sử dụng trong xây dựng dân dụng, công nghiệp nặng và cơ khí chế tạo.
- Giá cả hợp lý, chính sách linh hoạt: Bảng giá được cập nhật thường xuyên theo diễn biến thị trường, kèm theo chính sách ưu đãi dành riêng cho các đơn hàng số lượng lớn và dự án dài hạn.
- Giao hàng đúng tiến độ: Hệ thống kho vận chuyên nghiệp và quy trình giao nhận linh hoạt giúp đảm bảo tiến độ cung ứng vật tư cho mọi công trình, từ quy mô nhỏ đến dự án trọng điểm.

Quy trình mua thép tấm cường độ cao chính hãng tại Nam Viet Steel
Nam Viet Steel xây dựng quy trình mua hàng chuyên nghiệp, rõ ràng và tối ưu từng bước từ tư vấn đến giao nhận.
- Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu khách hàng qua hotline (+84) 97 958 3779, email, Zalo hoặc trực tiếp tại văn phòng để cung cấp thông tin về mác thép, quy cách, số lượng và thời gian giao hàng.
- Bước 2: Bộ phận kinh doanh gửi báo giá chi tiết kèm chứng chỉ CO-CQ.
- Bước 3: Sau khi hai bên thống nhất các điều khoản, khách hàng tiến hành ký xác nhận đơn hàng và lên hợp đồng.
- Bước 4: Nam Viet Steel kiểm tra chất lượng, xuất kho và chuẩn bị đầy đủ chứng từ liên quan (CO, CQ, hóa đơn và phiếu xuất kho).
- Bước 5: Hàng hóa được vận chuyển đúng tiến độ đến địa điểm yêu cầu, đảm bảo chất lượng và tiến độ thi công.
- Bước 6: Khách hàng thanh toán theo hợp đồng, đồng thời được hỗ trợ sau bán hàng, xử lý nhanh các vấn đề phát sinh và cung cấp bổ sung nếu có nhu cầu mở rộng.
Thép cường độ cao là vật liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Việc nắm rõ đặc điểm và giá thành giúp quý doanh nghiệp lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng. Nam Viet Steel cam kết cung cấp thép chính hãng, tư vấn tận tâm và báo giá minh bạch cho từng quy cách sản phẩm. Liên hệ hotline (+84) 97 958 3779 để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá theo từng mác thép.