Thép tấm đóng tàu độ bền tốt, có đăng kiểm nhập khẩu

Thép tấm đóng tàu có độ bền cao, khả năng chịu lực, chống ăn mòn và va đập vượt trội, được ứng dụng trong chế tạo thân, boong, vách ngăn và các kết cấu chính của tàu. Thành phần chứa ít cacbon, nhiều mangan giúp tăng độ dẻo và khả năng hàn. Độ bền kéo đạt 400–620 MPa, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như ABS, DNV, LR, BV, CCS, NK và KR.  Nam Viet Steel là đơn vị cung cấp  thép tấm đóng tàu chất lượng cao mác CCSA với giá cả liên hệ (+84) 97 958 3779.

Thép tấm đóng tàu là dòng thép chuyên dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu và các công trình hàng hải. Vậy loại thép tấm này có tiêu chuẩn gì đặc biệt mà có thể đáp ứng tốt những yêu cầu khắt khe trong ngành hàng hải? Giá thành của loại thép này ra sao? Cùng Nam Viet Steel tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.

Thép tấm đóng tàu là gì?

Thép tấm đóng tàu là loại thép được sản xuất với yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của các tổ chức đăng kiểm hàng hải. Những tấm thép này cần đáp ứng đúng các yếu tố cơ học quan trọng như độ dẻo , độ bền kéo cao, chịu va đập mạnh và chống ăn mòn tốt trong môi trường nước mặn.

Một số đặc điểm kỹ thuật nổi bật của thép tấm đóng tàu:

  • Thép tấm dùng để đóng tàu thuộc nhóm thép Carbon hoặc thép hợp kim thấp, được cán nóng ở nhiệt độ cao.
  • Độ dày thép dao động từ 5mm đến 100mm, tùy vào khu vực sử dụng trong cấu trúc thân tàu.
  • Độ bền kéo (Tensile Strength) đạt từ 400 đến 620 MPa.
  • Độ giãn dài khi đứt đạt tối thiểu 19%.

Do đó, thép tấm đóng tàu thường được sử dụng để chế tác thành các cấu trúc và bộ phận quan trọng của tàu thủy như thân tàu, boong tàu, nắp hầm, vách ngăn, sàn tàu, giàn khoan dầu ngoài khơi… Ngoài ra, dòng thép này còn được ứng dụng trong các tàu thủy chuyên vận chuyển số lượng lớn container hạng nặng, tàu du lịch, bến phà và du thuyền.

Thép tấm để đóng tàu có độ bền cao, chịu va đập và chống ăn mòn tốt
Thép tấm để đóng tàu có độ bền cao, chịu va đập và chống ăn mòn tốt

Ưu điểm của thép tấm đóng tàu

Lợi ích nhất của thép đóng tàu mang lại là khả năng chịu áp lực, lực kéo lớn và chống chọi tốt trước mọi tác động khắc nghiệt của môi trường biển.

Ứng dụng của thép tấm đóng tàu

Thép tấm đóng tàu được ứng dụng chủ yếu trong ngành đóng tàu và công nghiệp biển. Chẳng hạn như:

  • Xây dựng các bộ phận trên thân tàu như sườn, sàn, cột, cửa, vách ngăn, và nắp hầm; hạ tầng biển, cầu cảng, giàn khoan dầu khí, bồn chứa dầu, cầu hầm dưới nước và các công trình biển khác.
  • Xây dựng các kết cấu công trình yêu cầu chịu lực cao như cầu, nhà xưởng, hầm ngầm và cầu trục.
  • Thép tấm đóng tàu là nguyên liệu chính của tàu thủy chở container hạng nặng, tàu thủy chở hàng, tàu cá, tàu du lịch và các thiết bị biển khác.
Ứng dụng của thép tấm trong ngành đóng tàu
Ứng dụng của thép tấm trong ngành đóng tàu

Các mác thép tấm đóng tàu phổ biến

Mác thép tấm đóng tàu được sử dụng tùy theo yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn của dự án hoặc quy định của đơn vị sản xuất. Một số mác thép phổ biến gồm:

  • Mác thép AH36 chịu được áp lực cao, dùng cho tàu đa dụng (hàng hóa, hàng rời, container) thường di chuyển có vùng khí hậu ôn hòa.
  • Mác thép DH36 chịu va đập tốt, phù hợp làm thành giàn khoan ngoài khơi, tàu chở dầu và tàu hoạt động tại các vùng có vĩ độ cao.
  • Mác thép EH36 phù hợp cho tàu, giàn khoan ngoài khơi hoạt động ở vùng lạnh như Bắc Cực và tàu phá băng, nhờ độ dai và độ bền cao.
  • Mác thép FH36 được dùng làm tàu phá băng, tàu lớp Bắc Cực, giàn khoan dầu, giàn khoan, tàu thăm dò biển sâu hoặc các ứng dụng khác thích hợp với thời tiết khắc nghiệt, điều kiện tác động mạnh.
  • Mác thép A36 thường được ứng dụng làm các tàu nhỏ, tàu cá và tàu thuyền bởi độ bền kéo cao và gia công tốt.
  • Mác thép D36 có khả năng chịu áp lực tốt, nên được dùng cho các cấu kiện kết cấu khung và cột của tàu.

Mỗi mác thép tấm đóng tàu mang những đặc tính cơ lý và ứng dụng riêng biệt, nhằm đáp ứng các yêu cầu và môi trường hoạt động khác nhau của tàu thủy, từ nhiệt độ khắc nghiệt đến tải trọng lớn.

Thông số kỹ thuật của thép tấm đóng tàu

Để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong môi trường biển khắc nghiệt, thép tấm dùng cho đóng tàu phải tuân thủ những tiêu chuẩn nghiêm ngặt. Cụ thể như sau:

Tiêu chuẩn sản xuất

Thép tấm đóng tàu thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế sau:

  • Tiêu chuẩn của Hiệp hội Hàng hải Quốc tế (International Association of Classification Societies – IACS). Các thành viên trong tổ chức IACS gồm ABS, BV, CCS, DNV, GL, KR, LR, NK và RINA. Lưu ý rằng mỗi tổ chức sẽ có tiêu chuẩn đánh giá chất lượng thép tấm đóng tàu riêng.
    • Tiêu chuẩn ABS (American Bureau of Shipping): ABS Grade A, ABS Grade B, ABS Grade D, ABS Grade E.
    • Tiêu chuẩn DNV (Det Norske Veritas): DNV Grade A, DNV Grade B, DNV Grade D, DNV Grade E.
    • Tiêu chuẩn BV (Bureau Veritas): BV Grade A, BV Grade B, BV Grade D, BV Grade E.
    • Tiêu chuẩn LR (Lloyd’s Register): LR Grade A, LR Grade B, LR Grade D, LR Grade E.
    • Tiêu chuẩn NK (Nippon Kaiji Kyokai): NK Grade A, NK Grade B, NK Grade D, NK Grade E.
    • Tiêu chuẩn RINA (Registro Italiano Navale): RINA Grade A, RINA Grade B, RINA Grade D, RINA Grade E.
  • Tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials) của Hoa Kỳ.
  • Tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) của Nhật Bản, gồm có JIS G3131, JIS G3106, và JIS G3128.
  • Tiêu chuẩn EN (European Standards) của châu Âu, gồm có EN 10025, EN 10028, và EN 10225.
Thép AH36 được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản
Thép AH36 được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản

Bảng quy cách của thép đóng tàu

Bảng thông số quy cách thông dụng của thép tấm đóng tàu:

Trọng lượng = Chiều dày (mm) x Chiều rộng (mm) x Chiều dài (mm) x tỷ trọng thép (= 7.85g/cm³) ÷ 1,000

Kích thước T x R x D (mm) Trọng lượng (Kg/tấm)
3ly x 2000 x 6000 mm 282.60
4ly x 2000 x 6000 mm 376.80
5ly x 2000 x 6000 mm 471.00
6ly x  2000 x 6000 mm 565.20
8ly x  2000 x 6000 mm 753.60
10ly x  2000 x 6000 mm 942.00
12ly x 2000 x 6000 mm 1130.4
14ly x 2000 x 6000 mm 1318.80 
16ly x 2000 x 6000 mm 1507.2
18ly x 2000 x 6000 mm 1695.6
20ly x 2000 x 6000 mm 1884
22ly x 2000 x 6000 mm 2072.4
25ly x 2000 x 6000 mm 2355
28ly x 2000 x 6000 mm 2637.6
30ly x 2000 x 6000 mm 2826
32ly x 2000 x 6000 mm 3014.4
35ly x 2000 x 6000 mm 3297
38ly x 2000 x 6000 mm 3579.6
40ly x 2000 x 6000 mm 3768
45ly x 2000 x 6000 mm 4239
50ly x 2000 x 6000 mm 4710
55ly x 2000 x 6000 mm 5181
60ly x 2000 x 6000 mm 5652

Lưu ý: Bảng thống số trên sẽ thay đổi tùy theo quy cách sản xuất của đơn vị. Doanh nghiệp nên kiểm tra đầy đủ các giấy tờ, chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất trước khi thanh toán.

Tại Nam Viet Steel, chúng tôi cung cấp các dòng thép SS400 và A36 đạt tiêu chuẩn quốc tế JIS G3101 SS400, ASTM A36, phù hợp với các yêu cầu của ABS, BV, DNV tùy theo dự án, kèm theo đầy đủ chứng chỉ chất lượng và thông tin xuất xứ rõ ràng. Những sản phẩm này đảm bảo độ bền cao, khả năng hàn tốt và khả năng chống ăn mòn vượt trội, đáp ứng hiệu quả các yêu cầu kỹ thuật trong ngành đóng tàu. Để xác định chính xác loại thép phù hợp với mục đích sử dụng của bạn, vui lòng liên hệ trực tiếp với Nam Viet Steel qua hotline (+84) 97 958 3779 hoặc gửi email đến info@namvietsteel.com để được tư vấn chi tiết.

Giá thép tấm đóng tàu mới nhất 2025

Mỗi mác thép theo quy cách hay tiêu chuẩn sản xuất sẽ có mức giá riêng và dao động liên tục theo thị trường. Nam Viet Steel đặc biệt chuyên sâu trong lĩnh vực nhập khẩu thép đóng tàu. Điển hình, chúng tôi có thể ủy thác nhập khẩu mác thép CCSA từ Trung Quốc, đáp ứng đầy đủ  chứng nhận đăng kiểm VR khắt khe cho thép đóng tàu.

Bảng giá thép đóng tàu chất lượng cao CCSA

Mác thép CCSA thường được dùng cho phần thân tàu, sàn tàu, vách ngăn… với yêu cầu độ bền kéo từ 400 MPa và độ giãn dài ≥22%. Giá sản phẩm sẽ thay đổi tùy theo nhà cung cấp, số lượng đặt hàng, thời điểm giao dịch và xuất xứ hàng hóa. Liên hệ Nam Viet Steel qua hotline (+84) 97 958 3779 để được tư vấn và báo giá chi tiết.

Bảng giá thép tấm đóng tàu AH32

Mác thép AH32 thường được sử dụng phổ biến cho phần thân tàu, boong tàu và các kết cấu chịu tải trong môi trường biển khắc nghiệt. Vì vậy, giá thép AH32 cũng sẽ thay đổi theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác theo số lượng, quy cách và thời điểm nhập khẩu, liên hệ trực tiếp Nam Viet Steel qua hotline (+84) 97 958 3779 hoặc gửi email đến địa chỉ info@namvietsteel.com để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng.

Bảng giá thép tấm đóng tàu AH36

Giá thép đóng tàu AH36 có thể thay đổi theo số lượng, thời điểm đặt hàng, xuất xứ (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc) và chi phí vận chuyển. Liên hệ Nam Viet Steel hotline (+84) 979 583 779 để được báo giá đúng và đặt hàng sớm nhất.

Tấm thép đóng tàu AH36
Tấm thép đóng tàu AH36

Nam Viet Steel – Địa chỉ mua thép tấm đóng tàu giá rẻ, chính hãng

Với 25 năm kinh nghiệm và uy tín trên thị trường, Nam Viet Steel là đối tác hàng đầu cho khách hàng đang tìm kiếm thép tấm đóng tàu chất lượng cao mác CCSA với giá cả cạnh tranh. Công ty chuyên nhận ủy thác nhập khẩu thép đóng tàu chính hãng chuyên nghiệp, một mặt hàng đòi hỏi tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe và thủ tục pháp lý phức tạp.

Quy trình hợp tác giữa hai bên được triển khai rõ ràng, minh bạch. Quý khách hàng chỉ cần cung cấp chủng loại và số lượng nguồn hàng mong muốn, Nam Viet Steel sẽ thay quý khách thực hiện toàn bộ thủ tục mua hàng quốc tế, từ đàm phán, ký kết hợp đồng đến quy trình giao nhận hàng hóa tại hải quan.

Nam Viet Steel cam kết hoàn thành tiến độ giao hàng theo đúng hợp đồng đã được ký kết. Ngoài ra, công ty còn hỗ trợ cắt gia công theo quy cách yêu cầu và giao hàng tận nơi từ kho thép tại Bình Chánh, TP.HCM, thuận tiện cho vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn.

Nam Viet Steel chuyên nhận ủy thác nhập khẩu thép đóng tàu chính hãng từ Trung Quốc
Nam Viet Steel chuyên nhận ủy thác nhập khẩu thép đóng tàu chính hãng từ Trung Quốc

Đơn vị thi công nên chọn mua thép tấm đóng tàu nhập khẩu có đăng kiểm để đảm bảo an toàn và tuổi thọ tàu thủy cho các công trình hàng hải trong môi trường biển khắc nghiệt. Nắm rõ thông số kỹ thuật và giá thành của thép đóng tàu giúp quý doanh nghiệp chọn được dòng thép phù hợp cho công trình của mình. Liên hệ Nam Viet Steel qua hotline (+84) 97 958 3779 để được tư vấn và báo giá chi tiết.

Tính chất cơ lý

Tính chất cơ lý của thép tấm đóng tàu sẽ khác nhau tùy thuộc vào thành phần hóa học, yêu cầu kỹ thuật, quá trình sản xuất và xử lý nhiệt. Bảng thông số kỹ thuật về tính chất cơ lý của một số mác thép tấm ngành đóng tàu phổ biến:

Mác thép Độ dày (mm) T.S (Mpa) Y.S (Mpa) EL (%) Nhiệt độ (°C) AKV trung bình
Gr.A ≤ 50 400 – 520 235 22
Gr.B ≤ 0 27
Gr.D ≤ -10
Gr.E ≤ -40
ASTM A36 400 – 550 248 20
CCSA32 /AH32 ≤ 50 ≥ 315 440 – 590 22 ≤ 0 31
CCSD32/DH32 ≤ -20 
CCSE32 /EH32 ≤ -40
CCSA36 /AH36 ≤ 50 ≥ 355 490 – 630 21 ≤ 0 34
CCSD36 /DH36 ≤ -20
CCSE36 /EH36 ≤ -40
AH40 510 – 660 390 20 ≤ 0
DH40 ≤ 0
EH40 ≤ -20
A32 0,5 – 100 440 – 570 22
D32
E32
F32
A36 0,5 – 100 490 – 630 21
D36
E36
F36
A40 0,5 – 100 510 – 660 20
D40
E40
F40
CCSA 0,5 – 100 ≥235 400 – 520 ≥22
CCSB ≤ 0
CCSC ≤ -20
CCSD ≤ -40
S235JR 0.3 – 650 360 – 510 235 26 20
S235J0 0
S235J2 -20
S275JR 410 – 560 275 23 20
S275J0 0
S275J2 -20
S355JR 470 – 630 355 22 20
S355J0 345 0
S355J2 345 -20

Lưu ý: Các tính chất cơ cụ thể của mác thép tấm đóng tàu còn phụ thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và từng mác thép cụ thể.

Thành phần hóa học

Thép tấm đóng tàu yêu cầu khắt khe các thành phần hóa học phải được điều chế chính xác liều lượng để thành phẩm có độ bền cao, khả năng hàn và chống ăn mòn tốt. Thợ kỹ thuật cần cân bằng các nguyên tố như Cacbon (C), Mangan (Mn), Silicon (Si), Phốt Pho (P) và Lưu huỳnh (S) để đạt đặt tích cơ học tối ưu theo từng loại thép đóng tàu.

Bảng thông số kỹ thuật về thành phần hóa học (% max) của thép tấm đóng tàu nhập khẩu:

Mác thép C Si Mn P S
Gr.A 0.21 0.50 ≥2.5C 0.035 0.035
Gr.B 0.21 0.35 0.80 – 1.20
ASTM A36 0.26 0.40 1.20 0.04 0.05
AH32 0.18 0.50 0.90 – 1.60 0.035 0.035
DH32
EH32
AH36
DH36
EH36
AH40
DH40
EH40
A32 ≤0.18 ≤0.50 0.90 – 1.60 ≤0.035 ≤0.035
D32
E32
F32 ≤0.16 ≤0.025 ≤0.025
A36 ≤0.18 ≤0.035 ≤0.035
D36
E36
F36 ≤0.16 ≤0.025 ≤0.025
A40 ≤0.18 ≤0.035 ≤0.035
D40
E40
F40 ≤0.16 ≤0.025 ≤0.025
S235JR 0.17 1.40 0.040 0.040
S235J0 0.035 0.035
S235J2 0.025 0.025
S275JR 0.21 1.50 0.040 0.040
S275J0 0.18 0.035 0.035
S275J2 0.21 1.60 0.035 0.035
S355JR 0.24 0.55 1.60 0.035 0.035
S355J0 0.20 0.030 0.030
S355J2 0.20 0.025 0.025

Ngoài ra, thép CCSA có thể chứa thêm một lượng nhỏ Nickel (Ni), Chrome (Cr), Đồng (Cu) và các nguyên tố vi lượng khác để cải thiện đặc tính cơ lý.

Sản phẩm liên quan