12
11/2025

Bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình chữ I, U, H, L, V chuẩn

Trong thiết kế kết cấu, việc hiểu rõ thông số của từng loại thép hình là yếu tố quyết định đến độ an toàn và chất lượng công trình. Chính vì vậy, bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình được xem là công cụ hỗ trợ đắc lực cho các kỹ sư và nhà thầu. Bài viết dưới đây của Nam Viet Steel sẽ giúp bạn nắm vững đặc tính, trọng lượng và kích thước của từng loại thép thông dụng để lựa chọn phù hợp nhất.

Tìm hiểu bảng tra thép hình

Cùng tìm hiểu chi tiết về thép hình, bảng tra thép hình và công dụng cụ thể ngay sau đây:

Thép hình là gì?

Thép hình là loại thép được sản xuất theo những tiêu chuẩn và quy cách nhất định, thường dùng trong xây dựng, công nghiệp và cơ khí chế tạo. Với đặc tính bền chắc, khả năng chịu lực cao, thép hình được ứng dụng để tạo dựng khung kết cấu công trình, nhà xưởng, cầu đường, khung thùng container, kệ kho và nhiều lĩnh vực khác. Một số tiêu chuẩn phổ biến trong sản xuất thép hình có thể kể đến như:

  • GOST 380-88 (Nga) tương ứng với mác thép CT3.
  • JIS G3101 (Nhật Bản) tương ứng với mác SS400.
  • GB/T (Trung Quốc) tương ứng với mác Q235B.
  • ASTM A36 (Hoa Kỳ) tương ứng với mác A36.
Thép hình được sản xuất theo quy cách nhất định, thường dùng trong xây dựng, công nghiệp và cơ khí chế tạo
Thép hình được sản xuất theo quy cách nhất định, thường dùng trong xây dựng, công nghiệp và cơ khí chế tạo

Bảng tra thép hình là gì?

Bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình là tài liệu tổng hợp các thông số kỹ thuật quan trọng của từng loại thép hình như: kích thước thép hình (chiều cao, chiều rộng, độ dày), trọng lượng riêng, mô men quán tính, mô men kháng uốn, bán kính quán tính,…

Nhờ có bảng tra này, kỹ sư có thể dễ dàng tra cứu và so sánh các loại thép để lựa chọn phương án phù hợp nhất trong thiết kế và thi công. Bảng tra giúp đảm bảo tính chính xác, tiết kiệm chi phí và thời gian, đồng thời hạn chế sai sót trong quá trình thiết kế kết cấu công trình.

Bảng tra thép hình để làm gì?

Bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình (I, H, U, V, L,…) giúp người dùng nhanh chóng xác định các thông số cơ bản của thép như khối lượng riêng, khả năng chịu lực, đặc tính vật lý và cơ học. Đây là công cụ hỗ trợ đắc lực cho các kỹ sư trong việc tính toán lượng thép cần dùng, xác định tải trọng và thiết kế kết cấu an toàn, tối ưu.

Bảng tra không chỉ giúp tiết kiệm thời gian tính toán, mà còn tăng độ chính xác trong quá trình thiết kế và nghiệm thu công trình. Nhờ đó, người dùng có thể đưa ra lựa chọn hợp lý nhất cho từng hạng mục, đảm bảo hiệu quả và chất lượng thi công.

Bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình là công cụ hỗ trợ các kỹ sư trong việc tính toán lượng thép cần dùng và thiết kế kết cấu an toàn, tối ưu
Bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình là công cụ hỗ trợ các kỹ sư trong việc tính toán lượng thép cần dùng và thiết kế kết cấu an toàn, tối ưu

Cách đọc và hiểu bảng tra thép hình

Bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình cung cấp nhiều thông số, trong đó mỗi ký hiệu đều mang ý nghĩa riêng:

  • H (Height): Chiều cao của thép hình, khoảng cách từ đáy bụng đến đỉnh cánh.
  • B (Width): Chiều rộng cánh của thép
  • t₁ (Độ dày bụng): Độ dày phần thân thép.
  • t₂ (Độ dày cánh): Độ dày phần cánh.
  • W (kg/m): Trọng lượng riêng thép hình, thể hiện khối lượng của 1 mét thép.
  • Diện tích mặt cắt (cm²): Dùng để tính nội lực, ứng suất và tải trọng.
  • Mômen quán tính (I): Biểu thị khả năng chống uốn của thép, giá trị càng lớn thì khả năng chịu uốn càng cao.
  • Mômen chống uốn (Wx): Dùng trong tính toán độ bền uốn của kết cấu.
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn: Thông thường là 6m hoặc 12m tùy loại.

Ví dụ: Thép H100x100 có chiều cao 100 mm, chiều rộng 100 mm, độ dày bụng t₁ = 6 mm, độ dày cánh t₂ = 8 mm, trọng lượng 17,2 kg/m. Một cây dài 12m sẽ có trọng lượng tổng là 17,2 × 12 = 206,4 kg.

Cách đọc và ứng dụng bảng tra như sau:

  • Xác định loại thép: Chọn đúng ký hiệu (I, H, U, V, L,…) theo nhu cầu thiết kế.
  • Đọc kích thước và trọng lượng: Từ bảng tra, xác định chiều cao, chiều rộng, độ dày và trọng lượng để tính toán tải trọng, khối lượng thép hình cần dùng.
  • Đánh giá khả năng chịu lực: Dựa vào mômen quán tính (I) và mômen chống uốn (Wx) để kiểm tra độ bền uốn và khả năng chịu tải.
  • Tính toán chi phí: Dựa trên trọng lượng và giá thép hiện hành để ước tính tổng chi phí vật liệu.
Biết cách đọc và hiểu bảng tra thép hình theo tiêu chuẩn giúp xác định đúng kích thước và trọng lượng thép hình
Biết cách đọc và hiểu bảng tra thép hình theo tiêu chuẩn giúp xác định đúng kích thước và trọng lượng thép hình

Một số lưu ý khi sử dụng bảng tra thép hình:

  • Kiểm tra mác thép: Mỗi bảng tra thường theo tiêu chuẩn khác nhau như ASTM A36 (Mỹ), Q235B – SS400 (Trung Quốc), JIS G3101 (Nhật Bản) hay GOST 380-88 (Nga). Chọn đúng mác thép phù hợp tiêu chuẩn thiết kế.
  • Chú ý đơn vị tính: Đảm bảo các thông số (mm, cm², kg/m) được quy đổi chính xác khi tính toán.
  • Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Để đảm bảo chất lượng, nên mua thép tại các đơn vị có chứng nhận, rõ nguồn gốc xuất xứ.

Bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình chữ I, U, H, L, V chuẩn

Tham khảo bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình chữ I, U, H, L, V bên dưới để nắm rõ kích thước, độ dày và khối lượng từng loại thép. Qua đó hỗ trợ việc tính toán kết cấu và lựa chọn vật liệu phù hợp cho từng hạng mục công trình.

Bảng tra thép hình hộp chữ H

Thép hình chữ H (hay còn gọi là thép H Beam) là loại thép kết cấu có tiết diện hình chữ H, được sử dụng phổ biến trong xây dựng, chế tạo máy, cầu đường, nhà xưởng và các công trình yêu cầu chịu lực lớn. Với thiết kế hai cánh song song và bản bụng dày, thép H có khả năng chịu tải tốt, chống uốn và biến dạng hiệu quả hơn so với nhiều loại thép khác.

Thép hình H được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau tùy thuộc vào quốc gia và yêu cầu kỹ thuật. Một số mác thép phổ biến gồm:

  • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101): SS400, S355JR, S275,…
  • Tiêu chuẩn Trung Quốc (GB/T): Q235B, Q235D, Q345B, Q345R, AR400/AR500,…
  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM/ASME): A36, A572 Gr50, A570 GrA/D, AH32/AH36, ASTM A283/285,…
  • Tiêu chuẩn Châu Âu (EN): S275JR, S355JR, S235NL, St37-2, ST52-3,…

Dưới đây là bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình chữ H thường dùng:

Quy cách thép hình (mm) Chiều dài (m) Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng (kg/cây)
H100x100x6x8 12 17.20 206.40
H125x125x6.5×9 12 23.80 285.60
H148x99x6x9 12 20.70 248.40
H150x150x7x10 12 31.50 378.00
H175x175x7.5×11 12 40.40 484.80
H194x150x6x9 12 30.60 367.20
H200x200x8x12 12 50.50 606.00
H244x175x7x11 12 44.10 529.20
H250x250x9x14 12 72.40 868.80
H294x200x8x12 12 56.80 681.60
H300x300x10x15 12 94.00 1,128.00
H340x250x9x14 12 79.70 956.40
H350x350x12x19 12 137.00 1,644.00
H390x300x10x16 12 107.00 1,284.00
H400x400x13x21 12 172.00 2,064.00
H414x405x18x28 12 232.00 2,784.00
H488x300x11x18 12 128.00 1,536.00
H588x300x12x20 12 151.00 1,812.00

Bảng tra thép hình chữ U

Thép hình chữ U (hay còn gọi là U Channel Steel) là loại thép có tiết diện hình chữ U, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, cơ khí chế tạo và sản xuất kết cấu thép. Với thiết kế hai cạnh song song và phần đáy dày, thép U có khả năng chịu tải trọng tốt, chống uốn cong hiệu quả, đồng thời dễ dàng gia công, cắt hàn trong quá trình thi công.

Thép hình U được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và chất lượng khác nhau cho từng thị trường:

  • Tiêu chuẩn Mỹ: Thép A3 theo tiêu chuẩn ASTM A36.
  • Tiêu chuẩn Trung Quốc: Thép Q235B theo tiêu chuẩn GB/T 700-2006.
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: Thép SS400 tương ứng với tiêu chuẩn JIS G3101.
  • Tiêu chuẩn Nga: Thép CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380-88.

Dưới đây là bảng tra thép hình chữ U tổng hợp chi tiết về quy cách, độ dài, trọng lượng riêng và trọng lượng mỗi cây thép:

Tên thép Quy cách Độ dài (m) Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng (kg/cây)
U49 49x24x2.5 6 2.33 14.00
U64 64.3x30x3.0 6 2.83 16.98
U75 75x40x3.8 6 5.30 31.80
U80 80x38x3.0 6 3.58 21.48
U80 80x40x3.8 6 5.60 33.60
U100 100x42x3.3 6 5.17 31.02
U100 100x46x4.0 6 7.50 45.00
U100 100x50x5 12 9.36 112.32
U120 120x50x4.0 6 6.92 41.52
U120 120x52x4.8 6 9.00 54.00
U120 120x52x5.4 6 9.30 55.80
U125 125x65x6.0 12 13.40 160.80
U140 140x52x4.5 6 9.50 57.00
U140 140x56x5.5 6 11.60 69.60
U150 150x75x6.5 12 18.60 223.20
U160 160x65x5 12 14.00 168.00
U180 180x64x5.3 12 15.00 180.00
U200 200x69x5.4 12 17.00 204.00
U200 200x71x6.5 12 18.80 225.60
U200 200x75x8.5 12 23.50 282.00
U200 200x80x7.5 12 24.60 295.20
U250 250x76x6.5 12 22.80 273.60
U250 250x78x7.0 12 23.50 282.00
U300 300x82x7.0 12 31.02 372.24
U300 300x85x7.5 12 34.46 413.52
U300 300x90x9 12 38.10 457.2
U400 400x100x10.5 12 58.93 707.16

Bảng tra thép hình theo tiêu chuẩn Việt Nam chữ I

Thép hình chữ I (hay còn gọi là thép I, dầm I) là loại thép có tiết diện dạng chữ I, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà xưởng và kết cấu thép công nghiệp. Với khả năng chịu uốn và chịu tải dọc trục rất tốt, thép I thường dùng làm dầm chính, cột, hoặc khung chịu lực.

Dưới đây là bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình chữ I chi tiết, giúp kỹ sư và nhà thầu dễ dàng lựa chọn kích thước phù hợp cho từng hạng mục thi công:

Tên sản phẩm Kích thước cạnh (X x Y mm) Độ dày bụng T1 (mm) Độ dày cánh T² (mm) Chiều dài cây (m) Trọng lượng (kg/m)
I100 100×50 3.2 6 7.0
I100 100×53 3.3 6 7.25
I100 100×55 4.5  7.2 6 9.46
I100 100×75 5.0 8 6 12.9
I120 120×64 4.8  7.3 6 11.5
I125 125x75x5.5 9.5 9 6 16.1
I140 140x73x4.9 7.5 8 6-12 13.7
I148 148×100 6.0 9.0 6–12 21.1
I150 150×75 5.0 7.0 6–12 14.0
I150 150×75 5.5 9.5 6-12 17.1
I150 150×125 8.5 14 6-12 36.2
I160 160×81 5.0 7.8 6-12 15.9
I180 180×90 5.1 8.1 6-12 18.4
I180 180×100 5.1 8.3 6-12 19.9
I180 180×100 6.0 10 6-12 23.6
I194 194×150 6.0 9.0 6–12 30.6
I198 198×99 4.5 7.0 6–12 18.2
I200 200×100 5.5 8.0 6–12 21.3
I200 200×100 7.0 10 6-12 26.0
I220 220×110 5.4 8.7 6-12 24.0
I220 220×120 5.4 8.9 6-12 25.8
I240 240×115 5.6 9.5 6-12 27.3
I240 240×125 5.6 9.8 6-12 29.4
I244 244×175 7.0 11.0 6–12 44.1
I248 248×124 5.0 8.0 6–12 25.7
I250 250×125 6.0 9.0 6–12 29.6
I250 250×125 10 19 6-12 55.5
I250 250×175 7.0 11.0 6–12 44.1
I270 270×125 6.0 9.8 6-12 31.5
I270 270×135 6.0 10.2 6-12 33.9
I294 294×200 8.0 12.0 6–12 56.8
I298 298×149 5.5 8.0 6–12 32.0
I300 300×150 6.5 9.0 6–12 36.7
I340 340×250 9.0 14.0 6–12 79.7
I346 346×174 6.0 9.0 6–12 41.4
I350 350×175 7.0 11.0 6–12 49.6
I390 390×300 10.0 16.0 6–12 107
I396 396×199 7.0 11.0 6–12 56.6
I400 400×200 8.0 13.0 6–12 66.0
I440 440×300 11.0 18.0 6–12 124.0
I450 450×175 13.00 26.00 6-12 115.0
I450 450×200 9.0 14.0 6–12 76.0
I496 496×199 9.0 14.0 6-12 79.50
I500 500×200 10.0 16.0 6–12 89.6
I594 594×302 14.0 23.0 6-12 175.0
I600 600×200 11.0 17.0 6–12 106
I700 700×300 13.0 24.0 6–12 185
I800 800×300 14.0 26.0 6–12 210
I900 900×300 16.0 18.0 6–12 240

Bảng tra thép hình theo tiêu chuẩn TCVN 7571-1 chữ L – V

Thép hình chữ L – V là loại thép góc được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo và kết cấu thép. Với tiết diện hình chữ V hoặc chữ L, thép giúp tăng khả năng chịu lực, chống xoắn và ổn định khung kết cấu.

Theo tiêu chuẩn TCVN 7571-1 (Việt Nam), thép hình V Nhà Bè được sản xuất đa dạng về kích thước, độ dày và trọng lượng, thường được đặt tên theo độ dài cạnh như V25, V40, V50, V100, V150, V200,… Mỗi quy cách khác nhau sẽ có trọng lượng riêng, phù hợp cho từng hạng mục thi công cụ thể.

Dưới đây là bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình L – V chi tiết, giúp kỹ sư, nhà thầu và doanh nghiệp dễ dàng tra cứu và lựa chọn chủng loại phù hợp theo yêu cầu kết cấu:

Tên thép Quy cách (A x B x t) Chiều dài (m) Trọng lượng (kg/cây)
V25 25 x 25 x 3 6  5.64
V30 30 x 30 x 3 6  7.02
V40 40 x 40 x 3 6  10.26
V50 50 x 50 x 3 6 12.12
V50 50 x 50 x 4 6 17.16
V50 đỏ 50 x 50 x 5 6 20.94
V50 đen 50 x 50 x 5 6 22.08
V50 50 x 50 x 6 6 26.82
V60 60 x 60 x 5 6  26.28
V60 60 x 60 x 6 6 30.78
V63 63 x 63 x 5 6 27.96
V63 63 x 63 x 6 6  32.94
V65 65 x 65 x 6 6  34.68
V70 70 x 70 x 6 6  36.9
V70 70 x 70 x 7 6 42.48
V75 75 x 75 x 6 6  39.66
V75 75 x 75 x 8 6 52.92
V75 75 x 75 x 9 6  60.60
V80 80 x 80 x 6 6 43.92
V80 80 x 80 x 7 6 50.94
V80 80 x 80 x 8 6  57.96
V90 90 x 90 x 6 6 49.50
V90 90 x 90 x 7 6 57.54
V90 90 x 90 x 8 6  65.64
V90 90 x 90 x 9 6 73.44
V90 90 x 90 x 10 6 81.12
V100 100 x 100 x 10.0 6  88.02
V120 120 x 120 x 8 6 88.20
V120 120 x 120 x 10 6 109.20
V120 120 x 120 x 12 6  129.96
V125 125 x 75 x 7 6 64.20
V125 125 x 125 x 8 6 91.80
V125 125 x 125 x 10 6 114.78
V125 125 x 125 x 12 6 136.20
V130 130 x 130 x 9 6 107.52
V130 130 x 130 x 10 6 118.80
V130 130 x 130 x 12 6  140.40
V150 150 x 150 x 10 6 137.40
V150 150 x 150 x 12 6 164.04
V150 150 x 150 x 15 6  201.60
V175 175 x 175 x 12 6 190.80
V175 175 x 175 x 15 6 236.40
V200 200 x 200 x 15 6 271.80
V200 200 x 200 x 20 6 358.20
V200 200 x 200 x 25 6 441.60

>>> Tìm hiểu thêm:

Mua thép hình chất lượng ở đâu uy tín?

Thị trường vật liệu xây dựng hiện nay có rất nhiều nhà phân phối thép hình, tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng đảm bảo. Việc lựa chọn nhà cung cấp thép uy tín giúp bạn tránh được rủi ro hàng kém chất lượng, sai kích thước hoặc không đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, ảnh hưởng trực tiếp đến tuổi thọ và độ an toàn của công trình.

Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua thép hình đáng tin cậy, Nam Viet Steel là lựa chọn hàng đầu. Doanh nghiệp chuyên cung cấp thép hình chữ H, I, U, V, L chính hãng theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN,… Sản phẩm luôn có sẵn, đáp ứng nhanh nhu cầu thi công, cùng chính sách giá cạnh tranh và hỗ trợ vận chuyển toàn quốc.

Nam Viet Steel chuyên cung cấp thép hình chữ H, I, U, V, L chính hãng theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc
Nam Viet Steel chuyên cung cấp thép hình chữ H, I, U, V, L chính hãng theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc

Bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình là công cụ hữu ích giúp người dùng dễ dàng tra cứu kích thước, trọng lượng và thông số kỹ thuật của từng loại thép, hỗ trợ tính toán và lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình. Nếu bạn đang cần tư vấn hoặc mua thép hình chất lượng, hãy liên hệ Nam Viet Steel qua hotline (+84) 97 958 3779 hoặc email: info@namvietsteel.com để được hỗ trợ nhanh chóng và báo giá tốt nhất.

Chia sẻ:

Tin tức liên quan

12/11/2025

Thép hình là gì? Các loại thép hình được sử dụng nhiều nhất

Các loại thép hình là vật liệu xây dựng có khả năng chịu lực tốt, thường được dùng trong kết cấu nhà xưởng, cầu đường,...
12/11/2025

Bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình I tiêu chuẩn

Bảng tra thép hình I là công cụ quan trọng giúp kỹ sư, nhà thầu dễ dàng lựa chọn loại thép phù hợp với từng...
12/11/2025

Giới hạn chảy của thép là gì? Bảng tra giới hạn chảy của thép

Thép là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng và cơ khí nhờ độ cứng, độ bền và tính dẻo vượt trội. Trong đó,...
12/11/2025

Thép A36 là gì? Tiêu chuẩn, đặc điểm và ứng dụng

Trong số các loại thép kết cấu hiện nay, thép A36 nổi bật nhờ khả năng chịu lực tốt, dễ gia công và đáp ứng...
12/11/2025

So sánh thép SS400 và A36​, loại nào tốt hơn?

Bạn đang băn khoăn giữa thép SS400 và thép A36 loại nào tốt hơn cho công trình? Bài viết so sánh thép SS400 và A36...
12/11/2025

Mác thép SS400 tương đương với thép nào?

Trong ngành xây dựng và chế tạo cơ khí, việc lựa chọn loại thép phù hợp đóng vai trò quan trọng quyết định đến độ...