Bảng tra thép hình chữ U tiêu chuẩn Việt Nam cập nhật mới
Trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, thép hình chữ U luôn giữ vai trò quan trọng nhờ tính bền, chắc và đa dụng. Trong đó, bảng tra thép hình chữ U là công cụ giúp kỹ sư, nhà thầu và đơn vị sản xuất dễ dàng xác định kích thước, trọng lượng và thông số tiêu chuẩn của thép trước khi đưa vào thi công. Bài viết dưới đây từ Nam Viet Steel sẽ cung cấp thông tin, thông số thép hình chữ U cũng như ứng dụng thực tế của nó.
Thép hình chữ U là gì?
Đúng như tên gọi, thép chữ U có tiết diện giống chữ U với hai cạnh song song và phần đáy nối liền, tạo nên cấu trúc vững chắc và dễ lắp ghép. Với thiết kế đặc trưng, thép U có độ bền kéo và nén cao, chịu lực tốt, hạn chế tối đa tình trạng cong vênh trong quá trình sử dụng. Vì vậy, dòng thép này phù hợp cho các công trình yêu cầu chịu tải trọng lớn như nhà xưởng, cầu đường, khung máy…
Thép hình U thường được cán nóng ở nhiệt độ cao, sau đó làm nguội để đạt độ cứng và độ bền tối ưu, đây là quy trình phổ biến trong sản xuất thép kết cấu. Chính vì thế, thép chữ U có thể đáp ứng nhiều yêu cầu khắt khe trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
Trong thực tế, bảng tra thép hình chữ U được quy định rõ trong các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật), ASTM (Mỹ), TCVN (Việt Nam), đảm bảo tính đồng nhất và dễ tính toán vật tư. Việc nắm vững các thông số này trong bảng tra thép hình chữ U, doanh nghiệp có thể tính toán chính xác khối lượng vật tư, từ đó tối ưu chi phí và thời gian thi công.

Các loại thép hình chữ U phổ biến
Trên thị trường hiện nay, thép hình chữ U có nhiều loại khác nhau, được phân loại dựa trên kích thước, độ dày, tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ. Một số dòng thép phổ biến có thể kể đến:
- Thép hình chữ U cán nóng được sản xuất bằng công nghệ cán nóng, mang lại độ cứng cao, bề mặt hơi thô nhưng rất bền.
- Thép hình chữ U mạ kẽm thích hợp sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất nhờ khả năng chống gỉ sét vượt trội.
- Thép chữ U theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) được sản xuất phù hợp với nhu cầu nội địa, đảm bảo các thông số kỹ thuật và độ bền.
- Thép chữ U nhập khẩu có nguồn gốc từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc hoặc châu Âu, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, EN… và đa dạng lựa chọn về quy cách, chất lượng ổn định cho khách hàng.
Việc phân biệt rõ các loại thép chữ U giúp doanh nghiệp chọn đúng sản phẩm cho công trình, đảm bảo tính an toàn và hiệu quả lâu dài. Đồng thời, việc so sánh bảng tra thép hình chữ U giữa các loại sẽ cho thấy sự khác biệt về trọng lượng, chiều cao, độ dày, từ đó quyết định mức chi phí đầu tư.

Bảng tra thép hình chữ U tiêu chuẩn Việt Nam cập nhật mới nhất
Việc lựa chọn thép cho dự án trở nên đơn giản, hiệu quả hơn nhờ có bảng tra thép hình chữ U được cập nhật mới nhất hiện nay:
| Mác thép | Quy Cách (Độ rộng bụng x Chiều cao cánh x Độ dày bụng x Độ cày cánh) | Khối lượng ( kg/m ) | Trọng lượng ( kg/cây ) | 
| U49 | U49 x 24 x 2.5 x 6m | 2.33 | 14.00 | 
| U50 | U50 x 22 x 2.5 x 3.0 x 6m | – | 13.50 | 
| U63 | U63 x 6m | – | 17.00 | 
| U64 | U64.3 x 30 x 3.0 x 6m | 2.83 | 16.98 | 
| U65 | U65 x 32 x 2.8 x 3.0 x 6m | – | 18.00 | 
| U65 x 30 x 4.0 x 4 x 6m | – | 22.00 | |
| U65 x 34 x 3.3 x 3.3 x 6m | – | 21.00 | |
| U75 | U75 x 40 x 3.8 x 6m | 5.30 | 31.80 | 
| U80 | U80 x 38 x 2.5 x 3.8 x 6m | – | 23.00 | 
| U80 x 38 x 2.7 x 3.5 x 6m | – | 24.00 | |
| U80 x 38 x 3.5 x 6m | 5.17 | – | |
| U80 x 38 x 5.7 x 5.5 x 6m | – | 38.00 | |
| U80 x 38 x 5.7 x 6m | – | 40.00 | |
| U80 x 40 x 3.8 x 6m | 5.60 | – | |
| U80 x 40 x 4.2 x 6m | 5.08 | 30.48 | |
| U80 x 42 x 4.7 x 4.5 x 6m | – | 31.00 | |
| U80 x 45 x 6.0 x 6 x 6m | 7.00 | 42.00 | |
| U80 x 38 x 3.0 x 6m | 3.58 | 21.48 | |
| U80 x 40 x 4.0 x 6m | 6.00 | 36.00 | |
| U100 | U100 x 42 x 3.3 x 6m | 5.17 | 31.02 | 
| U100 x 45 x 3.8 x 6m | 7.17 | 43.02 | |
| U100 x 45 x 4.8 x 5.0 x 6m | – | 43.00 | |
| U100 x 43 x 3.0 x 4.5 x 6m | – | 33.00 | |
| U100 x 45 x 5.0 x 6m | – | 46.00 | |
| U100 x 46 x 4.0 x 6m | 7.50 | – | |
| U100 x 46 x 5.5 x 6m | – | 47.00 | |
| U100 x 50 x 5.0 x 12m | 9.36 | – | |
| U100 x 50 x 5.8 x 6.8 x 6m | – | 56.00 | |
| U100 x 42.5 x 3.3 x 6m | 5.16 | 30.96 | |
| U100 x 42 x 3.0 x 6m | – | 33.00 | |
| U100 x 42 x 4.5 x 6m | – | 42.00 | |
| U100 x 50 x 3.8 x 6m | 7.30 | 43.80 | |
| U100 x 50 x 3.8 x 6m | 7.50 | 45.00 | |
| U100 x 50 x 5.0 x 12m | 9.36 | 112.32 | |
| U120 | U120 x 48 x 3.5 x 4.7 x 6m | – | 43.00 | 
| U120 x 50 x 5.2 x 5.7 x 6m | – | 56.00 | |
| U120 x 50 x 4.0 x 6m | 6.92 | 41.52 | |
| U120 x 50 x 5.0 x 6m | 9.30 | 55.80 | |
| U120 x 50 x 5.0 x 6m | 8.80 | 52.80 | |
| U120 x 52 x 4.8 x 6m | 9.00 | – | |
| U120 x 52 x 5.4 x 6m | 9.30 | – | |
| U125 | U125 x 65 x 5.5 x 12m | 12.80 | – | 
| U125 x 65 x 6.0 x 12m | 13.40 | 160.80 | |
| U140 | U140 x 56 x 3.5 x 6m | – | 54.00 | 
| U140 x 56 x 5.5 x 6m | 11.60 | – | |
| U140 x 58 x 5.0 x 6.5 x 6m | – | 66.00 | |
| U140 x 52 x 4.5 x 6m | 9.50 | 57.00 | |
| U140 x 5.8 x 6.0 x 12m | 12.43 | 74.58 | |
| U150 | U150 x 75 x 6.5 x 12m | 18.60 | 223.20 | 
| U160 | U160 x 56 x 5.2 x 12m | 12.50 | 150.00 | 
| U160 x 58 x 5.5 x 12m | 13.80 | 82.80 | |
| U160 x 62 x 4.5 x 7.2 x 6m | – | 75.00 | |
| U160 x 62 x 6.0 x 7 x 12m | 14.00 | 168.00 | |
| U160 x 64 x 5.5 x 7.5 x 6m | – | 84.00 | |
| U160 x 65 x 5.0 x 12m | 14.00 | – | |
| U180 | U180 x 64 x 5.3 x 12m | 15.00 | |
| U180 x 64 x 6.0 x 12m | 15.00 | 180.00 | |
| U180 x 68 x 7 x 12m | 17.50 | 210.00 | |
| U180 x 71 x 6.2 x 7.3 x 12m | 17.00 | 204.00 | |
| U200 | U200 x 69 x 5.4 x 12m | 17.00 | 204.00 | 
| U200 x 71 x 6.5 x 12m | 18.80 | 225.60 | |
| U200 x 75 x 8.5 x 12m | 23.50 | 282.00 | |
| U200 x 75 x 9 x 12m | 24.60 | 295.20 | |
| U200 x 76 x 5.2 x 12m | 18.40 | 220.80 | |
| U200 x 80 x 7.5 x 11.0 x 12m | 24.60 | 295.20 | |
| U250 | U250 x 76 x 6.0 x 12m | 22.80 | 273.60 | 
| U250 x 76 x 6.5 x 12m | 22.80 | – | |
| U250 x 78 x 7 x 12m | 27.41 | – | |
| U250 x 78 x 7.5 x 12m | 24.60 | 295.20 | |
| U300 | U300 x 82 x 7 x 12m | 31.02 | 372.24 | 
| U300 x 82 x 7.5 x 12m | 31.40 | 376.80 | |
| U300 x 85 x 7.5 x 12m | 34.46 | 412.80 | |
| U300 x 87 x 9.5 x 12m | 39.17 | 470.04 | |
| U300 x 90 x 9.0 x 12m | 38.10 | – | |
| U400 | U400 x 100 x 10.5 x 12m | 58.93 | 707.16 | 
| Cừ 400 x 100 x 10.5 x 12m | 48.00 | 576.00 | |
| Cừ 400 x 125 x 13 x 12m | 60.00 | 720.00 | |
| Cừ 400 x 175 x 15.5 x 12m | 76.10 | 913.20 | 
Lưu ý: Bảng tra thép hình chữ U về khối lượng tính theo thép tiêu chuẩn (thường là thép SS400 hoặc tương đương), nên sẽ có sai số nhỏ tùy theo nhà sản xuất hoặc tiêu chuẩn áp dụng (JIS, ASTM, EN…).
Ứng dụng của bảng tra thép hình chữ U
Bảng tra thép hình chữ U ngoài phục vụ mục đích tham khảo còn có vai trò quan trọng trong thực tế. Một số ứng dụng điển hình có thể kể đến:
- Trong xây dựng dân dụng và công nghiệp: Dùng làm khung nhà thép tiền chế, mái che, sàn công nghiệp.
- Trong cầu đường và hạ tầng: Sử dụng để gia cố kết cấu cầu, cống, các hạng mục cần khả năng chịu tải cao.
- Trong ngành cơ khí chế tạo: Làm khung máy, bệ đỡ, các chi tiết chịu lực.
- Trong sản xuất nội thất và thiết bị: Ứng dụng làm kệ chứa hàng, khung bàn ghế, giàn giáo.
Nhờ có bảng tra thép hình chữ U, kỹ sư dễ dàng xác định loại thép phù hợp, tiết kiệm thời gian thiết kế và hạn chế rủi ro tính toán sai. Đặc biệt, khi so sánh thông số thép hình chữ U, doanh nghiệp còn có thể tối ưu nguồn vật liệu, tránh lãng phí mà vẫn đảm bảo an toàn công trình.

Nam Việt Steel – Địa chỉ phân phối thép hình chữ U giá rẻ
Với hơn 25 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thép công nghiệp, Nam Việt Steel là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép chính hãng được nhiều doanh nghiệp tin tưởng. Công ty chuyên cung cấp các loại thép hình chữ U đạt tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế, phù hợp cho các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo và công nghiệp nặng.
Nguồn hàng tại Nam Việt Steel được nhập trực tiếp từ các nhà máy lớn như Hòa Phát, Posco, Đông Á…, đảm bảo chất lượng ổn định, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ và giá thành cạnh tranh. Bảng giá luôn được cập nhật theo thị trường, giúp khách hàng tối ưu chi phí đầu tư.
Ngoài ra, Nam Viet Steel còn sở hữu hệ thống kho bãi rộng lớn, giao hàng nhanh chóng đến khắp các tỉnh thành miền Nam nhờ vị trí trên trục đường Quốc lộ 1, dịch vụ gia công hiện đại và đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp. Nhờ đó, khách hàng có thể yên tâm về tiến độ giao hàng, sự chính xác của sản phẩm và chính sách hậu mãi lâu dài.

Trong ngành xây dựng và cơ khí, việc nắm vững bảng tra thép hình chữ U giúp doanh nghiệp tiết kiệm cả về chi phí lẫn hiệu quả thi công. Nam Viet Steel cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép chất lượng cao, nguồn gốc rõ ràng và giá thành hợp lý. Để nhận tư vấn chi tiết và báo giá thép tấm đóng tàu tốt nhất, vui lòng liên hệ hotline (+84) 97 958 3779 ngay hôm nay!






