20
10/2025

Bảng tra thép hình chữ U tiêu chuẩn Việt Nam cập nhật mới

Trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, thép hình chữ U luôn giữ vai trò quan trọng nhờ tính bền, chắc và đa dụng. Trong đó, bảng tra thép hình chữ U là công cụ giúp kỹ sư, nhà thầu và đơn vị sản xuất dễ dàng xác định kích thước, trọng lượng và thông số tiêu chuẩn của thép trước khi đưa vào thi công. Bài viết dưới đây từ Nam Viet Steel sẽ cung cấp thông tin, thông số thép hình chữ U cũng như ứng dụng thực tế của nó. 

Thép hình chữ U là gì?

Đúng như tên gọi, thép chữ U có tiết diện giống chữ U với hai cạnh song song và phần đáy nối liền, tạo nên cấu trúc vững chắc và dễ lắp ghép. Với thiết kế đặc trưng, thép U có độ bền kéo và nén cao, chịu lực tốt, hạn chế tối đa tình trạng cong vênh trong quá trình sử dụng. Vì vậy, dòng thép này phù hợp cho các công trình yêu cầu chịu tải trọng lớn như nhà xưởng, cầu đường, khung máy…

Thép hình U thường được cán nóng ở nhiệt độ cao, sau đó làm nguội để đạt độ cứng và độ bền tối ưu, đây là quy trình phổ biến trong sản xuất thép kết cấu. Chính vì thế, thép chữ U có thể đáp ứng nhiều yêu cầu khắt khe trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Trong thực tế, bảng tra thép hình chữ U được quy định rõ trong các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật), ASTM (Mỹ), TCVN (Việt Nam), đảm bảo tính đồng nhất và dễ tính toán vật tư. Việc nắm vững các thông số này trong bảng tra thép hình chữ U, doanh nghiệp có thể tính toán chính xác khối lượng vật tư, từ đó tối ưu chi phí và thời gian thi công.

Thép hình U là loại thép nổi bật với đặc tính chống cháy và độ bền cao
Thép hình U là loại thép nổi bật với đặc tính chống cháy và độ bền cao

Các loại thép hình chữ U phổ biến

Trên thị trường hiện nay, thép hình chữ U có nhiều loại khác nhau, được phân loại dựa trên kích thước, độ dày, tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ. Một số dòng thép phổ biến có thể kể đến:

  • Thép hình chữ U cán nóng được sản xuất bằng công nghệ cán nóng, mang lại độ cứng cao, bề mặt hơi thô nhưng rất bền.
  • Thép hình chữ U mạ kẽm thích hợp sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất nhờ khả năng chống gỉ sét vượt trội.
  • Thép chữ U theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) được sản xuất phù hợp với nhu cầu nội địa, đảm bảo các thông số kỹ thuật và độ bền.
  • Thép chữ U nhập khẩu có nguồn gốc từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc hoặc châu Âu, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, EN… và đa dạng lựa chọn về quy cách, chất lượng ổn định cho khách hàng.

Việc phân biệt rõ các loại thép chữ U giúp doanh nghiệp chọn đúng sản phẩm cho công trình, đảm bảo tính an toàn và hiệu quả lâu dài. Đồng thời, việc so sánh bảng tra thép hình chữ U giữa các loại sẽ cho thấy sự khác biệt về trọng lượng, chiều cao, độ dày, từ đó quyết định mức chi phí đầu tư.

Thép U mạ kẽm phù hợp để dùng trong môi trường ẩm ướt
Thép U mạ kẽm phù hợp để dùng trong môi trường ẩm ướt

Bảng tra thép hình chữ U tiêu chuẩn Việt Nam cập nhật mới nhất

Việc lựa chọn thép cho dự án trở nên đơn giản, hiệu quả hơn nhờ có bảng tra thép hình chữ U được cập nhật mới nhất hiện nay:

Mác thép Quy Cách (Độ rộng bụng x Chiều cao cánh x Độ dày bụng x Độ cày cánh) Khối lượng ( kg/m ) Trọng lượng ( kg/cây )
U49 U49 x 24 x 2.5 x 6m 2.33 14.00
U50 U50 x 22 x 2.5 x 3.0 x 6m 13.50
U63 U63 x 6m 17.00
U64 U64.3 x 30 x 3.0 x 6m 2.83 16.98
U65 U65 x 32 x 2.8 x 3.0 x 6m 18.00
U65 x 30 x 4.0 x 4 x 6m 22.00
U65 x 34 x 3.3 x 3.3 x 6m 21.00
U75 U75 x 40 x 3.8 x 6m 5.30 31.80
U80 U80 x 38 x 2.5 x 3.8 x 6m 23.00
U80 x 38 x 2.7 x 3.5 x 6m 24.00
U80 x 38 x 3.5 x 6m 5.17
U80 x 38 x 5.7 x 5.5 x 6m 38.00
U80 x 38 x 5.7 x 6m 40.00
U80 x 40 x 3.8 x 6m 5.60
U80 x 40 x 4.2 x 6m 5.08 30.48
U80 x 42 x 4.7 x 4.5 x 6m 31.00
U80 x 45 x 6.0 x 6 x 6m 7.00 42.00
U80 x 38 x 3.0 x 6m 3.58 21.48
U80 x 40 x 4.0 x 6m 6.00 36.00
U100 U100 x 42 x 3.3 x 6m 5.17 31.02
U100 x 45 x 3.8 x 6m 7.17 43.02
U100 x 45 x 4.8 x 5.0 x 6m 43.00
U100 x 43 x 3.0 x 4.5 x 6m 33.00
U100 x 45 x 5.0 x 6m 46.00
U100 x 46 x 4.0 x 6m 7.50
U100 x 46 x 5.5 x 6m 47.00
U100 x 50 x 5.0 x 12m 9.36
U100 x 50 x 5.8 x 6.8 x 6m 56.00
U100 x 42.5 x 3.3 x 6m 5.16 30.96
U100 x 42 x 3.0 x 6m 33.00
U100 x 42 x 4.5 x 6m 42.00
U100 x 50 x 3.8 x 6m 7.30 43.80
U100 x 50 x 3.8 x 6m 7.50 45.00
U100 x 50 x 5.0 x 12m 9.36 112.32
U120 U120 x 48 x 3.5 x 4.7 x 6m 43.00
U120 x 50 x 5.2 x 5.7 x 6m 56.00
U120 x 50 x 4.0 x 6m 6.92 41.52
U120 x 50 x 5.0 x 6m 9.30 55.80
U120 x 50 x 5.0 x 6m 8.80 52.80
U120 x 52 x 4.8 x 6m 9.00
U120 x 52 x 5.4 x 6m 9.30
U125 U125 x 65 x 5.5 x 12m 12.80
U125 x 65 x 6.0 x 12m 13.40 160.80
U140 U140 x 56 x 3.5 x 6m 54.00
U140 x 56 x 5.5 x 6m 11.60
U140 x 58 x 5.0 x 6.5 x 6m 66.00
U140 x 52 x 4.5 x 6m 9.50 57.00
U140 x 5.8 x 6.0 x 12m 12.43 74.58
U150 U150 x 75 x 6.5 x 12m 18.60 223.20
U160 U160 x 56 x 5.2 x 12m 12.50 150.00
U160 x 58 x 5.5 x 12m 13.80 82.80
U160 x 62 x 4.5 x 7.2 x 6m 75.00
U160 x 62 x 6.0 x 7 x 12m 14.00 168.00
U160 x 64 x 5.5 x 7.5 x 6m 84.00
U160 x 65 x 5.0 x 12m 14.00
U180 U180 x 64 x 5.3 x 12m 15.00
U180 x 64 x 6.0 x 12m 15.00 180.00
U180 x 68 x 7 x 12m 17.50 210.00
U180 x 71 x 6.2 x 7.3 x 12m 17.00 204.00
U200 U200 x 69 x 5.4 x 12m 17.00 204.00
U200 x 71 x 6.5 x 12m 18.80 225.60
U200 x 75 x 8.5 x 12m 23.50 282.00
U200 x 75 x 9 x 12m 24.60 295.20
U200 x 76 x 5.2 x 12m 18.40 220.80
U200 x 80 x 7.5 x 11.0 x 12m 24.60 295.20
U250 U250 x 76 x 6.0 x 12m 22.80 273.60
U250 x 76 x 6.5 x 12m 22.80
U250 x 78 x 7 x 12m 27.41
U250 x 78 x 7.5 x 12m 24.60 295.20
U300 U300 x 82 x 7 x 12m 31.02 372.24
U300 x 82 x 7.5 x 12m 31.40 376.80
U300 x 85 x 7.5 x 12m 34.46 412.80
U300 x 87 x 9.5 x 12m 39.17 470.04
U300 x 90 x 9.0 x 12m 38.10
U400 U400 x 100 x 10.5 x 12m 58.93 707.16
Cừ 400 x 100 x 10.5 x 12m 48.00 576.00
Cừ 400 x 125 x 13 x 12m 60.00 720.00
Cừ 400 x 175 x 15.5 x 12m 76.10 913.20

Lưu ý: Bảng tra thép hình chữ U về khối lượng tính theo thép tiêu chuẩn (thường là thép SS400 hoặc tương đương), nên sẽ có sai số nhỏ tùy theo nhà sản xuất hoặc tiêu chuẩn áp dụng (JIS, ASTM, EN…).

Ứng dụng của bảng tra thép hình chữ U

Bảng tra thép hình chữ U ngoài phục vụ mục đích tham khảo còn có vai trò quan trọng trong thực tế. Một số ứng dụng điển hình có thể kể đến:

  • Trong xây dựng dân dụng và công nghiệp: Dùng làm khung nhà thép tiền chế, mái che, sàn công nghiệp.
  • Trong cầu đường và hạ tầng: Sử dụng để gia cố kết cấu cầu, cống, các hạng mục cần khả năng chịu tải cao.
  • Trong ngành cơ khí chế tạo: Làm khung máy, bệ đỡ, các chi tiết chịu lực.
  • Trong sản xuất nội thất và thiết bị: Ứng dụng làm kệ chứa hàng, khung bàn ghế, giàn giáo.

Nhờ có bảng tra thép hình chữ U, kỹ sư dễ dàng xác định loại thép phù hợp, tiết kiệm thời gian thiết kế và hạn chế rủi ro tính toán sai. Đặc biệt, khi so sánh thông số thép hình chữ U, doanh nghiệp còn có thể tối ưu nguồn vật liệu, tránh lãng phí mà vẫn đảm bảo an toàn công trình.

Ứng dụng thép hình U trong ngành xây dựng
Ứng dụng thép hình U trong ngành xây dựng

Nam Việt Steel – Địa chỉ phân phối thép hình chữ U giá rẻ

Với hơn 25 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thép công nghiệp, Nam Việt Steel là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép chính hãng được nhiều doanh nghiệp tin tưởng. Công ty chuyên cung cấp các loại thép hình chữ U đạt tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế, phù hợp cho các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo và công nghiệp nặng.

Nguồn hàng tại Nam Việt Steel được nhập trực tiếp từ các nhà máy lớn như Hòa Phát, Posco, Đông Á…, đảm bảo chất lượng ổn định, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ và giá thành cạnh tranh. Bảng giá luôn được cập nhật theo thị trường, giúp khách hàng tối ưu chi phí đầu tư.

Ngoài ra, Nam Viet Steel còn sở hữu hệ thống kho bãi rộng lớn, giao hàng nhanh chóng đến khắp các tỉnh thành miền Nam nhờ vị trí trên trục đường Quốc lộ 1, dịch vụ gia công hiện đại và đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp. Nhờ đó, khách hàng có thể yên tâm về tiến độ giao hàng, sự chính xác của sản phẩm và chính sách hậu mãi lâu dài. 

Nam Viet Steel chuyên phân phối sản phẩm thép chữ U chính hãng kèm dich vụ cắt gia công theo yêu cầu
Nam Viet Steel chuyên phân phối sản phẩm thép chữ U chính hãng kèm dich vụ cắt gia công theo yêu cầu

Trong ngành xây dựng và cơ khí, việc nắm vững bảng tra thép hình chữ U giúp doanh nghiệp tiết kiệm cả về chi phí lẫn hiệu quả thi công. Nam Viet Steel cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép chất lượng cao, nguồn gốc rõ ràng và giá thành hợp lý. Để nhận tư vấn chi tiết và báo giá thép tấm đóng tàu tốt nhất, vui lòng liên hệ hotline (+84) 97 958 3779 ngay hôm nay!

Chia sẻ:

Tin tức liên quan

30/10/2025

Thông Báo – Hệ Thống Nhận Diện Công Ty TNHH TM Thép Nam Việt

  THÔNG BÁO Kính gửi Quý Khách Hàng:  Lời đầu tiên, Công Ty TNHH TM Thép Nam Việt xin gửi lời cảm ơn chân thành...
23/10/2025

Thép cuộn và thép tấm: Nên chọn loại thép nào cho công trình?

Trong bối cảnh xây dựng và công nghiệp ngày càng phát triển, thép trở thành vật liệu nền tảng không thể thay thế. Giữa nhiều...
23/10/2025

Cách tính trọng lượng thép tấm gân​, tấm trơn

Đối với kỹ sư và nhà thầu, việc xác định trọng lượng thép tấm gân, tấm trơn chính xác giúp tiết kiệm chi phí, thời...
23/10/2025

Bảng giá thép tấm gân nhập khẩu mới nhất tại TP.HCM

Sự phát triển mạnh mẽ của ngành xây dựng và cơ khí khiến nhu cầu về thép tấm gân ngày càng tăng cao. Với đặc...
23/10/2025

Tấm thép tấm gân chống trượt chính hãng kèm báo giá

Thép tấm gân là một trong những vật liệu xây dựng được ứng dụng phổ biến nhờ khả năng chịu lực tốt và khả năng...
23/10/2025

Báo giá thép cuộn chi tiết mới nhất hôm nay

Nhu cầu sử dụng thép cuộn trong xây dựng và sản xuất công nghiệp ngày càng tăng cao nhờ tính linh hoạt và độ bền...