- Trang chủ
- Giới thiệu
- Sản phẩm
- Chi nhánh
- Tin tức sự kiện
- Dự án
- Liên hệ
- E.Catalogue
Mác thép thông dụng | 08 Kπ, SPCC, SAE 1008, … |
Công dụng | Ứng dụng cuộn ống, cán hộp, xà gồ, cơ khí, hộp điện .v.v |
Tên hàng | Độ dày (mm) | Khổ thông dụng (mm) | Đơn Trọng (Tấn/Cuộn) |
Thép cuộn khổ thông dụng | 0.4 - 3.2 | 1000 | 17. max |
1219 | 17. max | ||
1250 | 17. max | ||
Khác | 17. max |
1. Cơ tính của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc: |
|||||||||||||||||
MÁC THÉP | Mẫu kéo | Uốn nguội 1080 (6) | |||||||||||||||
δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5) | δs(MPa) | δ(%) theo nhóm (5) | Hướng dẫn mẫu kéo | B=2a. B -chiều rộng mẫu. a -chiều dày |
|||||||||||||
Nhóm | Nhóm | Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | Đường kính qua tâm uốn d | |||||
Q195 | (195) | (185) | - | - | - | - | 315~390 | 33 | 32 | - | - | - | - | Dọc | 0 | - | - |
Ngang | 0.5a | - | - | ||||||||||||||
Q215A(2) Q215B |
215 | 205 | 195 | 185 | 175 | 165 | 355 ~410 | 31 | 30 | 29 | 28 | 27 | 26 | Dọc | 0.5a | 1.5a | 2a |
Ngang | a | 2a | 2.5a | ||||||||||||||
Q235A Q235B Q235C(3) Q235D(4) |
235 | 225 | 215 | 205 | 195 | 185 | 375 ~406 | 26 | 25 | 24 | 23 | 22 | 21 | Dọc | a | 2a | 2.5a |
Ngang | 1.5a | 2.5a | 3a | ||||||||||||||
Q255A(2) Q255B |
255 | 245 | 235 | 225 | 215 | 205 | 410 ~510 | 24 | 23 | 22 | 21 | 20 | 19 | - | 2a | 3a | 3.5a |
Q275 | 275 | 265 | 255 | 245 | 235 | 225 | 490 ~610 | 20 | 19 | 18 | 17 | 16 | 15 | - | 3a | 4a | 4.5a |
(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88 (2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i (3) A kv ở 00C là 27i (4) Akv Ở -200c là 27i (5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu Chia nhóm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 Nhóm 6 Chiều dày hoặc đướng kính vật liệu ≤ 16 > 16~ 40 > 40 ~ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 150 > 150 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (6)Mẫu thử uốn từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu Chia nhóm Nhóm A Nhóm B Nhóm C Chiều dày hoặc đường kính vật liệu ≤ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 200 |
2. Cơ tính thép kết cấu Cacbon thông thường Nhật Bản: |
|||||||
Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) ≥ (1) (2) |
Độ bền kéo δb (MPa) | Độ giãn dài ≥ | Uốn cong 1080 r bán kính mặt trong a độ dài hoặc đường kính |
|||
Chiều dày hoặc đường kính (mm) | Chiều dài hoặc đường kính (mm) |
δ (%) | |||||
≤ 16 | > 16 | > 40 | |||||
SS330 (SS34) | 205 | 195 | 175 | 330 ~430 | Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
26 21 26 28 |
r = 0.5a |
205 | 195 | 175 | 330 ~430 | Thanh, góc ≤ 25 | 25 30 |
r = 0.5a | |
SS400 (SS41) | 245 | 235 | 215 | 400 ~510 | Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
21 17 21 23 |
r = 1.5a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 |
20 24 |
r = 1.5a | |||||
SS490 (SS50) | 280 | 275 | 255 | 490 ~605 | Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
19 15 19 21 |
r = 2.0a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 |
18 21 |
r = 2.0a | |||||
SS540 (SS55) |
400 | 390 | - | 540 | Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
16 13 17 |
r = 2.0a |
400 | 390 | - | 540 | Thanh, góc ≤ 25 > 25 |
13 17 |
r = 2.0a | |
(1) Chiều day hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa. (2) Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%. |
3. Cơ tính thép kết cấu hàn: |
|||||||||||
Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) ≥ | Độ bền kéo | Độ giãn dài ≥ | Akv (0oC)/J | |||||||
Chiều dày (mm) | Chiều dày (mm) | Chiều dày (mm) | δ (%) | ||||||||
<16 | 16 ~ 40 | 40 ~ 75 | 75 ~ 100 | 100 ~ 160 | 160 ~ 200 | <100 | 100 ~ 200 | ||||
SM400A SM400B SM400C |
245 | 235 | 215 | 215 | 205 | 195 | 400 ~ 510 | 400 ~ 510 | < 5 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
23 18 22 24 |
- ≥ 27 |
- | - | ≥ 47 | |||||||||
SM 490A SM 490B SM 490C |
325 | 315 | 295 | 295 | 228 | 275 | 490 ~ 610 | 490 ~ 610 | <5 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
22 17 21 23 |
≥ 27 |
- | - | ≥ 47 | |||||||||
SM490YA SM490YB |
365 | 355 | 335 | 325 | - | - | 490 ~ 610 | - | < 5 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
19 15 19 21 |
- |
≥ 27 | |||||||||||
SM520B SM520C |
365 | 355 | 335 | 325 | - | - | 520 - 640 | - | < 5 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
19 15 19 21 |
≥ 27 |
≥ 47 | |||||||||||
SM 570 | 460 | 450 | 430 | 420 | - | - | 570 - 720 | - | < 16 > 16 > 20 |
19 26 20 |
≥ 47 (-50C) |
4. Cơ tính của thép hợp kim thấp độ bền cao, thép bền khí quyển và thép cốt bê tông: |
|||||||||||
Mác thép | Phẩm cấp | Giới hạn chảy (MPa) ≥ Chiều dày hoặc đường kính (mm) |
Độ bền kéo δb (MPa) |
Độ giãn dài δ (%) | Chịu công va đập(1) | Uốn cong 108o (2) | |||||
≤ 16 | > 16 ~ 35 | 35 ~ 50 | 50 ~ 100 | oC | Akv/J ≥ | ≤ 16 | > 16 ~ 100 | ||||
Q295 | A B |
295 295 |
275 275 |
255 255 |
235 235 |
390 ~ 570 390 ~ 570 |
23 23 |
- +20 |
- 34 |
d = 2a d = 2a |
d = 3a d = 3a |
Q345 | A B C D E |
345 345 345 345 345 |
325 325 325 325 325 |
295 295 295 295 295 |
275 275 275 275 275 |
470 ~ 630 470 ~ 630 470 ~ 630 470 ~ 630 470 ~ 630 |
21 21 22 22 22 |
- +20 0 -20 -40 |
- 34 34 34 27 |
d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a |
d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a |
Q390 | A B C D E |
390 390 390 390 390 |
370 370 370 370 370 |
350 350 350 350 350 |
330 330 330 330 330 |
490 ~ 650 490 ~ 650 490 ~ 650 490 ~ 650 490 ~ 650 |
19 19 20 20 20 |
- +20 0 -20 -40 |
- 34 34 34 27 |
d = 2a d =2a d = 2a d = 2a d = 2a |
d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a |
Q420 | A B C D E |
420 420 420 420 420 |
400 400 400 400 400 |
380 380 380 380 380 |
360 360 360 360 360 |
520 ~ 680 520 ~ 680 520 ~ 680 520 ~ 680 520 ~ 680 |
18 18 19 19 19 |
- +20 0 -20 -40 |
- 34 34 34 34 |
d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a |
d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a |
Q460 | C D E |
460 460 460 |
440 440 400 |
420 420 420 |
400 400 400 |
520 ~ 720 520 ~ 720 520 ~ 720 |
17 17 17 |
0 -20 -40 |
34 34 27 |
d = 2a d = 2a d = 2a |
d = 3a d = 3a d = 3a |
(1) Thử theo hướng dọc (2) Đường kính uốn (d), độ dày hoặc đường kính mẫu thử (a) |
5. Thành phần cơ tính thép tấm và băng cán nóng: |
||||||||||
Mác thép | Độ giãn cốt thép | Uốn cong | ||||||||
Độ bền chảy (MPa) | Độ giãn dài (%) | Góc uốn | Độ dày< 3.2mm | Độ dày≥ 3.2mm | ||||||
1.2 ~ 1.6 mm | 1.6 ~ 2.0 mm | 2.0 ~ 2.5 mm | 2.5 ~ 3.2 mm | 3.2 ~ 4.0 mm | ≥ 40 | |||||
SPHC | 270 min | 27 min | 29 min | 29 min | 297 min | 31 min | 31 min | 180o | d = a | d = 0.5 a |
SPHD | 270 min | 30 min | 32 min | 33 min | 35 min | 37 min | 39 min | 180o | ||
SPHE | 270 min | 31 min | 33 min | 35 min | 37 min | 39 min | 41 min | 180o | ||
SPHF | 270 min | 37 min | 38 min | 39 min | 39 min | 40 min | 42 min | 180o |
6. Thành phần cơ tính thép tấm và băng Cacbon cán nóng: |
|||||||||
Mác thép | Độ giãn cốt thép | Uốn cong | |||||||
Độ bền chảy (MPa) | Độ giãn dài (%) | Góc uốn | Độ dày < 3mm | Độ dày ≥3 | |||||
1.2 ~ 1.6mm | 1.6 ~ 3.0mm | 3 ~ 6.0mm | 6 ~ 13mm | ||||||
SPHT1 | 270 min | 30 min | 32 min | 35 min | 37 min | 180o | d = a | d = 0.5 a | |
SPHT2 | 340 min | 25 min | 27 min | 30 min | 32 min | 180o | d = a | d = 1.5 a | |
SPHT3 | 410 min | 20 min | 22 min | 25 min | 27 min | 180o | d = 1.5 a | d = 2.0 a | |
SPHT4 | 490 min | 15 min | 18 min | 20 min | 22 min | 180o | d = 1.5 a | d = 2.0 a |
7. Thành phần cơ tính thép cho kết cấu và xây dựng, cơ khí - Nga: |
||||||||||
Mác thép | δb (MPa) | δb (Mπa) chia theo độ dày | δ (%) chia theo độ dày | Thử uốn 180o(chia theo độ dày) (1) | ||||||
≤ 20mm | (20 ~ 40) mm | (40 ~ 100) mm | > 100mm | ≤ 20mm | (20 ~ 40) mm | > 40mm | ≤ 20mm | > 20mm | ||
CT0 | ≥ 304 | - | - | - | - | 23 | 22 | 20 | d = 2a | d = a |
CT1 kπ | 304 ~ 392 | - | - | - | - | 33 | 35 | 32 | (d = 0) | d = a |
CT1 πc CT1 cπ |
314 ~ 412 | - | - | - | - | 34 | 33 | 31 | (d = 0) | d = a |
CT2 kπ | 324 ~ 412 | 216 | 206 | 196 | 186 | 33 | 32 | 30 | (d = 0) | d = a |
CT2 πc CT2 cπ |
333 ~ 431 | 226 | 216 | 206 | 196 | 32 | 31 | 29 | (d = 0) | d = a |
CT3 kπ | 363 ~ 461 | 235 | 226 | 216 | 196 | 27 | 26 | 24 | (d = 0) | d = a |
CT3 πc CT3 cπ |
373 ~ 481 | 245 | 235 | 226 | 206 | 26 | 25 | 23 | (d = 0) | d = a |
CT3 Гπc CT3 Гcπ |
373 ~ 490 | 245 | 235 | 226 | 206 | 26 | 25 | 23 | (d = 0) | d = a |
CT4 kπ | 402 ~ 510 | 255 | 245 | 235 | 226 | 25 | 24 | 22 | (d = 0) | d = a |
CT4 πc CT4 cπ |
412 ~ 530 | 265 | 255 | 245 | 235 | 24 | 23 | 21 | (d = 0) | d = a |
CT5 πc CT5 cπ |
490 ~ 628 | 284 | 275 | 265 | 255 | 20 | 19 | 17 | d = 3a | d = a |
CT5 Гπc |
451 ~ 588 | 284 | 275 | 265 | 255 | 20 | 19 | 17 | d = 3a | d = a |
CT6 πc CT6 cπ |
≥ 588 | 314 | 304 | 294 | 294 | 15 | 14 | 12 | - | d = a |
• Thử uốn nguội: a độ dày của mẫu; d: đường kính uốn. d = 0 – không đường kính uốn. |
1. Thành phần hóa học của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc: |
|||||||||
Mác thép |
C (%) |
Si (%)(2) |
Mn (%) |
P (%)≤ |
S (%)≤ |
Cr (%) ≤ |
Ni (%)≤ |
Cu(%) ≤ |
Khử Oxy (1) |
* TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Q195 |
0.06 ~ 0.12 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q215A |
0.009 ~ 0.15 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q215B |
0.009 ~ 0.15 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q235A(3) |
0.14 ~ 0.22 |
≤ 0.30 |
0.30 ~ 0.65(3) |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q235B |
0.12 ~ 0.20 |
≤ 0.30 |
0.30 ~ 0.70(3) |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q235C |
≤ 0.18 |
≤ 0.30 |
0.35 ~ 0.80 |
0.040 |
0.040 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
Q235D |
≤ 0.17 |
≤ 0.30 |
0.35 ~ 0.80 |
0.035 |
0.035 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
TZ |
Q255A |
0.18 ~ 0.28 |
≤ 0.30 |
0.40 ~ 0.70 |
0.045 |
0.045 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
Q255D |
0.18 ~ 0.28 |
≤ 0.30 |
0.40 ~ 0.70(1) |
0.045 |
0.045 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
Q275 |
0.28 ~ 0.38 |
≤ 0.35 |
0.50 ~ 0.80 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng. TZ thép lắng đặc biệt. (2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012% (3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%. |
2. Thép kết cấu Cacbon thông thường Nhật Bản: |
|||||||
Mác thép |
Mác cũ |
C (%) |
Si (%) |
Mn (%) |
P (%) ≤ |
S (%) ≤ |
Điều kiện kèm theo |
Thép cacbon thông thường [JIS G3101 (1981)] |
|
|
|
|
Kết cầu thép đệ dày, mm
≤ 50 >50 ~ 200 |
||
SS330 |
S34 |
- |
- |
- |
0.050 |
0.050 |
|
SS400 |
S41 |
- |
- |
- |
0.050 |
0.050 |
|
SS490 |
SS50 |
- |
- |
- |
0.050 |
0.050 |
|
SS540 |
SS55 |
≤ 0.30 |
- |
1.60 |
0.040 |
0.040 |
|
Thép kết cấu hàn [JIS G3106 (1992)] |
|
|
|
|
|||
SM400A |
SM41A |
≤ 0.23 ≤ 0.25 |
- - |
≥ 2.5 X C ≥ 2.5 X C |
0.035 0.035 |
0.035 0.035 |
|
SM400B |
SM 41B |
≤ 0.20
≤ 0.22 |
≤ 0.35
≤ 0.35 |
0.60 ~ 1.00 0.60 ~ 1.00 |
0.035
0.035 |
0.035
0.035 |
≤ 50
>50 ~ 200 |
SM400C |
SMC |
≤ 0.18 |
≤ 0.35 |
≤ 1.4 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM490A |
SM50A |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 50 |
≤ 0.22 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
> 50 ~ 200 |
||
SM490B |
SM50B |
≤ 0.18 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 50 |
|
|
≤ 0.22 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
> 50 ~ 200 |
SM490C |
SM50C |
≤ 0.18 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM490YA |
SM50YA |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM490YB |
SM50YB |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM520B |
SM53B |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM520C |
SM53C |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM570(1) |
SM58 |
≤ 0.18 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
(1) Hàm lượng cacbon (Ce) của mác thép SM570, chiều dày ≤ 50mm là ≤ 0.44%, từ 50 - 100mm ≤ 0.47% |
3. Thành phần hóa học của thép hợp kim thấp độ bền cao, thép bền khí quyển và thép cốt bê tông: |
|||||||||||
Mác thép |
Phẩm cấp |
C(%) ≤ |
Mn (%) |
Si(%) ≤ |
p(%) ≤ |
S(%) ≤ |
V (%) |
Nb (%) |
Ti (%) |
Al(%)(1) ≥ |
Nguyên tố khác |
Q295 |
A B |
0.16 0.16 |
0.80 ~ 1.50 0.80 ~ 1.50 |
0.55 0.55 |
0.045 0.040 |
0.045 0.040 |
0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 |
0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
- - |
- - |
Q345 |
A B C D E |
0.20 0.20 0.20 0.18 0.18 |
1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 |
0.55 0.55 0.55 0.55 0.55 |
0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 |
0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 |
0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 |
0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
- - 0.015 0.015 0.015 |
- - - - - |
Q390 |
A B C D E |
0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 |
1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 |
0.55 0.55 0.55 0.55 0.55 |
0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 |
0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
- - 0.015 0.015 0.015 |
(2) (2) (2) (2) (2) |
Q420 |
A B C D E |
0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 |
1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 |
0.55 0.55 0.55 0.55 0.55 |
0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 |
0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
- - 0.015 0.015 0.015 |
(3) (3) (3) (3) (3) |
Q460 |
C D F |
0.20 0.20 0.20 |
1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 |
0.55 0.55 0.55 |
0.035 0.030 0.025 |
0.035 0.030 0.025 |
.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
0.015 0.015 0.015 |
(4) (4) (4) |
• Hàm lượng Al ≥ 0.01% • Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.03%, ω Ni ≤ 0.07% • Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.4%, ω Ni ≤ 0.7% • Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.7%, ω Ni ≤ 0.7%
|
4. Thành phần hóa học thép tấm và băng cán nóng thông dụng: |
|||||
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
||||
C |
SI |
Mn |
P |
S |
|
SPHC |
≤ 0.15 |
- |
≤ 0.60 |
≤ 0.050 |
≤ 0.050 |
SPHD |
≤ 0.10 |
- |
≤ 0.50 |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
SPHE |
≤ 0.10 |
- |
≤ 0.50 |
≤ 0.030 |
≤ 0.035 |
SPHF |
≤ 0.10 |
- |
≤ 0.50 |
≤ 0.025 |
≤ 0.040 |
SPHT1 |
≤ 0.10 |
≤ 0.35 |
≤ 0.50 |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
SPHT2 |
≤ 0.18 |
≤ 0.35 |
≤ 0.60 |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
SPHT3 |
≤ 0.25 |
≤ 0.35 |
0.30 ~ 0.90 |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
SPHT4 |
≤ 0.30 |
≤ 0.35 |
0.30 ~ 1.00 |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
5. Thành phần hóa học thép cho kết cấu và xây dựng - Nga: |
|||||
Mác thép |
C (%) |
Si (%) |
Mn (%) |
P (%) ≤ |
S (%) ≤ |
CT0 |
- |
- |
- |
- |
~ 0.040 |
CT1 kπ |
~ 0.09 |
~ 0.04 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT1 πc |
~ 0.09 |
~ 0.10 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT1 cπ |
~ 0.09 |
~ 0.20 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT2 kπ |
~ 0.12 |
~ 0.05 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT2 πc |
~ 0.12 |
~ 0.10 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT2 cπ |
~ 0.12 |
~ 0.20 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 kπ |
~ 0.18 |
~ 0.05 |
~ 0.60 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 πc |
~ 0.18 |
~ 0.10 |
~ 0.60 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 cπ |
~ 0.18 |
~ 0.20 |
~ 0.60 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 Гπc |
~ 0.18 |
~ 0.12 |
~ 1.00 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 Гcπ |
~ 0.18 |
~ 0.22 |
~ 1.00 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT4 kπ |
~ 0.23 |
~ 0.05 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT4 πc |
~ 0.23 |
~ 0.10 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT4 cπ |
~ 0.23 |
~ 0.20 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT5 πc |
~ 0.33 |
~ 0.10 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT5 cπ |
~ 0.33 |
~ 0.25 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT5 Гπc |
~ 0.26 |
~ 0.12 |
~ 1.00 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT6 πc |
~ 0.44 |
~ 0.10 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT6 cπ |
~ 0.44 |
~ 0.20 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |